Definition of forth

forthadverb

Forth

/fɔːθ//fɔːrθ/

The word "forth" has Old English origins, specifically from the Old English word "foerð" which meant "carried forward" or "brought forth." This word has its roots in the Old Norse "fœrrðr," which meant "way or passage forward." The Old English word "foerð" was used in the navigational sense of "a landing place for boats" or "a place where a passage begins or ends." It later came to mean "moving or proceeding forward" or "coming forth." The modern English word "forth" continues to be used in the navigational and spatial sense of "out" or "away from a place," as in "to go forth." It can also be used figuratively to mean "to bring forth" or "to produce or reveal," as in "to forthrightly express oneself." The word "forth" has been recorded in the English language since the 12th century and has remained a commonly use word in modern English vocabulary.

Summary
type phó từ
meaningvề phía trước, ra phía trước, lộ ra
exampleto go back and forth: đi đi lại lại, đi tới đi lui
exampleto put forth leaves: trổ lá (cây)
exampleto bring forth a problem: đưa ra một vấn đề
meaningđến bất cứ mức nào
type giới từ
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) từ phía trong (cái gì) ra, ra khỏi
exampleto go back and forth: đi đi lại lại, đi tới đi lui
exampleto put forth leaves: trổ lá (cây)
exampleto bring forth a problem: đưa ra một vấn đề
namespace

away from a place; out

xa một nơi; ngoài

Example:
  • They set forth at dawn.

    Họ khởi hành vào lúc bình minh.

  • Huge chimneys belched forth smoke and grime.

    Những ống khói khổng lồ phun ra khói và bụi bẩn.

  • The director urged the actors to forth with rehearse the entire play.

    Đạo diễn thúc giục các diễn viên tiếp tục tập luyện toàn bộ vở kịch.

  • After weeks of preparation, the team finally launched the project forthwith.

    Sau nhiều tuần chuẩn bị, cuối cùng nhóm đã triển khai dự án ngay lập tức.

  • The train conductor instructed passengers to put their seats in the upright position and refrain from smoking forthwith.

    Người soát vé tàu yêu cầu hành khách ngồi thẳng lưng và không hút thuốc ngay lập tức.

towards a place; forwards

hướng tới một nơi; chuyển tiếp

Example:
  • Water gushed forth from a hole in the rock.

    Nước phun ra từ một lỗ trên đá.

Idioms

and so forth
used at the end of a list to show that it continues in the same way
  • We discussed everything—when to go, what to see and so on.
  • back and forth
    from one place to another and back again repeatedly
  • ferries sailing back and forth between the islands
  • from that day/time forth
    (literary)beginning on that day; from that time
  • From that day forth she gave me endless friendship and encouragement.