Definition of family

familynoun

gia đình, thuộc gia đình

/ˈfam(ɪ)li/

Definition of undefined

The word "family" originates from the Latin word "familia," which referred to a household or a group of slaves and their descendants. The Latin term was used to describe the master's household, including slaves, children, and other non-slave family members. The word "family" was first used in Middle English in the 13th century to describe a household or a group of people related by blood, marriage, or adoption. Over time, the meaning of the word expanded to include the concept of a nuclear family, consisting of parents and their children, and later also the concept of an extended family, including grandparents, aunts, uncles, and cousins. Today, the word "family" is widely used to describe not only biological relationships but also social and cultural networks that provide emotional support, a sense of belonging, and a framework for relationships.

namespace

a group consisting of one or two parents and their children

một nhóm bao gồm một hoặc hai cha mẹ và con cái của họ

Example:
  • I introduced Neil to the other members of my family.

    Tôi giới thiệu Neil với các thành viên khác trong gia đình tôi.

  • The event promises games and fun for the entire family.

    Sự kiện hứa hẹn những trò chơi và niềm vui cho cả gia đình.

  • This is a summer movie for the whole family.

    Đây là một bộ phim mùa hè dành cho cả gia đình.

  • Every family has its own story to tell.

    Mỗi gia đình đều có câu chuyện riêng để kể.

  • All my family enjoy skiing.

    Cả gia đình tôi đều thích trượt tuyết.

  • one-parent/single-parent families

    gia đình có cha/mẹ đơn thân

  • Taking a family of four to the cinema is expensive.

    Đưa một gia đình bốn người đi xem phim rất tốn kém.

  • families with young children

    gia đình có trẻ nhỏ

  • He's a friend of the family (= he is known and liked by the parents and the children).

    Anh ấy là một người bạn của gia đình (= anh ấy được cha mẹ và con cái biết đến và yêu mến).

  • From early childhood he was a mystery to the rest of his family.

    Ngay từ khi còn nhỏ, anh đã là một bí ẩn đối với những người còn lại trong gia đình.

  • He barely earns enough money to pay his rent and feed his family.

    Anh ta hầu như không kiếm đủ tiền để trả tiền thuê nhà và nuôi sống gia đình.

  • She works tirelessly to provide for her family.

    Cô làm việc không mệt mỏi để chu cấp cho gia đình.

Extra examples:
  • They help children to find placements with adoptive families.

    Họ giúp trẻ tìm chỗ ở với các gia đình nhận nuôi.

  • It is difficult for them to earn enough to feed their families.

    Thật khó để họ kiếm đủ tiền nuôi sống gia đình.

  • issues which create conflict within the family

    những vấn đề tạo ra xung đột trong gia đình

  • tax incentives for low-income families

    ưu đãi thuế cho gia đình có thu nhập thấp

  • Many of our students come from poor families.

    Nhiều học sinh của chúng tôi xuất thân từ những gia đình nghèo.

Related words and phrases

a group consisting of one or two parents, their children and close relations

một nhóm bao gồm một hoặc hai cha mẹ, con cái của họ và quan hệ thân thiết

Example:
  • All our family came to Grandad's eightieth birthday party.

    Cả gia đình chúng tôi đều đến dự bữa tiệc sinh nhật lần thứ tám mươi của ông nội.

  • The support of family and friends is vital.

    Sự hỗ trợ của gia đình và bạn bè là rất quan trọng.

  • We've only told the immediate family (= the closest relations).

    Chúng tôi chỉ nói với gia đình trực hệ (= mối quan hệ thân thiết nhất).

  • the royal family (= the children and close relations of the king or queen)

    gia đình hoàng gia (= con cái và họ hàng thân thiết của nhà vua hoặc hoàng hậu)

  • I always think of you as one of the family.

    Tôi luôn coi bạn như một người trong gia đình.

  • There are a lot of girls in our family.

    Gia đình chúng tôi có rất nhiều con gái.

  • Nobody outside his family knew that he had a daughter.

    Không ai ngoài gia đình anh biết rằng anh có một cô con gái.

  • We all knew her so well that we felt she was almost part of the family.

    Tất cả chúng tôi đều biết rõ về cô ấy đến nỗi chúng tôi cảm thấy cô ấy gần như là một phần của gia đình.

  • She's family (= she is a relation).

    Cô ấy là gia đình (= cô ấy là một mối quan hệ).

  • We have family in France.

    Chúng tôi có gia đình ở Pháp.

Extra examples:
  • We are a very close-knit family and support each other through any crises.

    Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ nhau vượt qua mọi khủng hoảng.

  • a helpline set up to counsel bereaved families

    một đường dây trợ giúp được thiết lập để tư vấn cho các gia đình tang quyến

  • a counselling agency to help bereaved families

    một cơ quan tư vấn để giúp đỡ các gia đình tang quyến

  • These problems occur in all families.

    Những vấn đề này xảy ra ở mọi gia đình.

  • She grew up in a military family.

    Cô lớn lên trong một gia đình quân nhân.

  • She married into a wealthy family.

    Cô kết hôn trong một gia đình giàu có.

  • The movie is a portrait of a dysfunctional family.

    Bộ phim là bức chân dung của một gia đình bất hạnh.

all the people who are related to each other, including those who are now dead

tất cả những người có quan hệ họ hàng với nhau, kể cả những người hiện đã chết

Example:
  • Some families have farmed in this area for hundreds of years.

    Một số gia đình đã canh tác ở khu vực này hàng trăm năm.

  • This painting has been in our family for generations.

    Bức tranh này đã ở trong gia đình chúng tôi qua nhiều thế hệ.

  • He belonged to an aristocratic family.

    Ông thuộc về một gia đình quý tộc.

  • She is of Muslim heritage on her father's side of the family.

    Cô ấy là người gốc Hồi giáo bên phía gia đình của cha cô ấy.

a couple’s or a person’s children, especially young children

con cái của một cặp vợ chồng hoặc một người, đặc biệt là trẻ nhỏ

Example:
  • They have a large family.

    Họ có một gia đình lớn.

  • I addressed it to Mr and Mrs Jones and family.

    Tôi đã gửi nó cho ông bà Jones và gia đình.

  • Do they plan to start a family (= have children)?

    Họ có dự định lập gia đình (= có con) không?

  • This is a wonderful place to raise a family.

    Đây là một nơi tuyệt vời để nuôi dưỡng một gia đình.

  • She brought up a family of six children on her own.

    Cô một mình nuôi một gia đình có sáu người con.

  • She chose to stop work to have a family.

    Cô quyết định dừng công việc để lập gia đình.

Extra examples:
  • They got married last year and plan to start a family soon.

    Họ kết hôn vào năm ngoái và dự định sẽ sớm thành lập gia đình.

  • Average family size has decreased since the Victorian era.

    Quy mô gia đình trung bình đã giảm kể từ thời Victoria.

  • parents with young families

    cha mẹ có gia đình trẻ

  • I always wanted to have a large family.

    Tôi luôn muốn có một gia đình lớn.

  • It's a struggle to bring up a family on a low income.

    Đó là một cuộc đấu tranh để nuôi sống một gia đình có thu nhập thấp.

a group into which animals, plants, etc. that have similar characteristics are divided, smaller than an order and larger than a genus

một nhóm trong đó động vật, thực vật, v.v. có những đặc điểm tương tự được chia thành, nhỏ hơn một bộ và lớn hơn một chi

Example:
  • Lions belong to the cat family.

    Sư tử thuộc họ mèo.

  • This bird is a member of the crow family.

    Loài chim này là thành viên của gia đình quạ.

  • Orchids are the largest family of flowering plants.

    Hoa lan là họ thực vật có hoa lớn nhất.

a group of related languages

một nhóm ngôn ngữ liên quan

Example:
  • the Germanic family of languages

    họ ngôn ngữ Đức

Related words and phrases

Idioms

(be/get) in the family way
(old-fashioned, informal)(to be/become) pregnant
run in the family
to be a common feature in a particular family
  • Heart disease runs in the family.
  • a medical condition which runs in the family