Definition of moderator

moderatornoun

người điều hành

/ˈmɒdəreɪtə(r)//ˈmɑːdəreɪtər/

The word "moderator" originally derives from the Latin noun "moderator" which means "someone who moderates or restrains". In ancient Roman assemblies, a "moderator" was an official appointed to ensure that debates were orderly and fair, and that no individual's power dominated the proceedings. Over time, the term "moderator" evolved to become more closely associated with the role in meetings and discussion groups. In the 19th century, the word appeared in the context of church gatherings, describing a person who kept discussion focused on religious topics and prevented it from becoming heated or emotionally charged. As societies and organizations became more complex, the role of a moderator expanded to include facilitating discussions, encouraging participation, and resolving conflicts. Today, moderators can be found in a wide variety of settings, including business meetings, political debates, academic seminars, and even online forums and social media groups. The moderator's primary goal remains the same as it was thousands of years ago: to ensure that conversations are productive, insightful, and respectful of all participants.

Summary
type danh từ
meaningngười điều tiết, máy điều tiết
examplemoderator lamp: đèn có máy điều tiết dầu
meaningngười hoà giải, người làm trung gian
meaninggiám khảo kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc
namespace

a person whose job is to help people or groups who disagree to reach an agreement

một người có công việc là giúp đỡ những người hoặc nhóm không đồng ý đạt được thỏa thuận

Related words and phrases

a person whose job is to make sure that a discussion or a debate is fair

người có nhiệm vụ đảm bảo rằng cuộc thảo luận hoặc tranh luận diễn ra công bằng

a person whose job is to make sure that an exam is marked fairly

một người có công việc là đảm bảo rằng bài kiểm tra được chấm điểm công bằng

a person whose job is to make sure that the rules are followed in a discussion on the internet, especially in order to prevent offensive material from being published

một người có nhiệm vụ đảm bảo rằng các quy tắc được tuân thủ trong một cuộc thảo luận trên internet, đặc biệt là để ngăn chặn việc xuất bản các tài liệu xúc phạm

Example:
  • moderators of online discussion groups

    người điều hành các nhóm thảo luận trực tuyến

  • A moderator had removed the message.

    Một người điều hành đã xóa tin nhắn.

  • The moderator will then post the article.

    Sau đó người điều hành sẽ đăng bài viết.

a religious leader in the Presbyterian Church who is in charge of the Church council

một nhà lãnh đạo tôn giáo trong Giáo hội Trưởng lão, người phụ trách hội đồng Giáo hội

Related words and phrases