nhân cách hóa
/pəˈsɒnɪfaɪ//pərˈsɑːnɪfaɪ/The word "personify" comes from the Latin "personalis," meaning "of or pertaining to a person," and the suffix "-fy," which means "to make." The word was first used in English in the 15th century, and its original meaning was "to give the attributes of a person to something non-human, such as an animal, plant, or object." In literature and poetry, personification has been used for centuries as a literary device to create vivid imagery and convey emotions. For example, Shakespeare's "Howl, howl, howl! O, you are men of stones" personifies the wind as a mournful human being, while in William Blake's poem "The Tyger," the tiger is personified as a fierce and majestic creature. Today, personification is still used in literature, art, and everyday language to create powerful and evocative descriptions.
to be an example of a quality or characteristic, or to have a lot of it
là một ví dụ về một phẩm chất hoặc đặc điểm, hoặc có rất nhiều nó
Những đứa trẻ này là hiện thân của tất cả những sai lầm trong hệ thống giáo dục.
Anh ấy là hiện thân của lòng tốt.
Mặt trời mỉm cười chiếu xuống mặt đất, ban tặng cho nó sự ấm áp và ánh sáng.
Gió thì thầm những bí mật với lá cây, làm chúng xào xạc nhẹ nhàng.
Mưa hát một bài hát ru cho thành phố, cuốn trôi đi những phiền muộn.
Related words and phrases
to show or think of an object, quality, etc. as a person
để hiển thị hoặc nghĩ về một đối tượng, chất lượng, vv như một người
Dòng sông được nhân cách hóa như một nữ thần.