khuyến khích
/ɪnˈkʌrɪdʒɪŋli//ɪnˈkɜːrɪdʒɪŋli/The word "encouragingly" originates from the late 15th century. It is derived from the Old French words "encouragement" and "-ly", which combined to mean "in the manner of encouragement". The word "encouragement" itself comes from the Old French "encouragement", which is a combination of "en" (meaning "in" or "within") and "courage" (meaning "bravery" or "boldness"). The term evolved to convey the idea of inspiring or motivating someone to be bold or courageous. In modern English, "encouragingly" is used as an adverb to describe behavior or speech that is intended to inspire or motivate someone. For example, "She spoke encouragingly to her team, urging them to work together to solve the problem." The word is often used in a variety of contexts, including sports, education, and business, to describe actions that promote positivity and support.
Những lời động viên của huấn luyện viên đã nâng cao tinh thần của toàn đội sau một trận thua đau đớn.
Báo cáo thị trường mới nhất cho thấy những dấu hiệu đáng khích lệ cho nỗ lực phục hồi của công ty đang gặp khó khăn.
Điều đáng mừng là điểm số của học sinh đã cải thiện đáng kể sau khi giáo viên áp dụng các phương pháp học tập mới.
Bài phát biểu của chính trị gia này nhấn mạnh một cách khích lệ tác động tích cực của các chính sách mới của ông đối với cử tri.
Báo cáo của bác sĩ đã khích lệ chúng tôi sau nỗi lo sợ về sức khỏe gần đây khi khẳng định rằng bệnh nhân đang đáp ứng tốt với phương pháp điều trị.
Điều đáng mừng là không có biến chứng bất ngờ nào xảy ra trong quá trình phẫu thuật.
Những phát biểu đáng khích lệ của người phát ngôn báo hiệu triển vọng tích cực cho sự tăng trưởng trong tương lai của công ty.
Thành tích của vận động viên ở vòng loại đã khuyến khích chúng tôi tin tưởng vào tiềm năng của cô ấy ở vòng chung kết.
Điều đáng mừng là các nghiên cứu gần đây đã tìm thấy bằng chứng ủng hộ hiệu quả của các liệu pháp thay thế.
Số liệu bán hàng trong quý này đã khích lệ chúng tôi, cho thấy mức tăng đáng kể so với số liệu của năm trước.