tin tưởng, tin cậy, tự tin
/ˈkɒnfɪd(ə)nt/The word "confident" has its roots in Latin. It comes from the word "confidere," which means "to trust" or "to have faith." This Latin word is a combination of "con," meaning "together," and "fidere," meaning "to trust." In English, the word "confident" first appeared in the 14th century and initially meant "having trust" or "trusting in." Over time, the meaning evolved to include the idea of being self-assured or having faith in one's abilities or opinions. Today, the word is often used to describe someone who is assertive, self-assured, and has a strong sense of self-worth.
feeling sure about your own ability to do things and be successful
cảm thấy chắc chắn về khả năng của chính bạn để làm mọi việc và thành công
Cô đang có tâm trạng thoải mái, tự tin.
Bên dưới vẻ ngoài tự tin và quyến rũ của anh là vô số nỗi bất an.
Tôi thực sự khá tự tin về cơ hội của mình.
Giáo viên muốn trẻ cảm thấy tự tin khi đặt câu hỏi khi trẻ không hiểu.
Anh đã học được cách tự tin vào khả năng của mình để giải quyết bất cứ điều gì cuộc sống ném vào anh.
Việc vào đại học khiến cô tự tin hơn.
Anh ta quá tự tin, có lẽ đến mức kiêu ngạo.
Anh ấy ngày càng tự tin hơn khi lớn lên.
Cô dần dần tự tin hơn.
Cô bước vào trường quay, trông có vẻ tự tin một cách thanh thản.
Related words and phrases
feeling certain that something will happen in the way that you want or expect
cảm thấy chắc chắn rằng điều gì đó sẽ xảy ra theo cách mà bạn muốn hoặc mong đợi
Đảng Dân chủ tự tin vào chiến thắng.
Toàn đội tự tin giành chiến thắng.
Chúng tôi tự tin về tương lai.
Tôi tin chắc rằng bạn sẽ có được công việc.
Ông cho biết ông vẫn tin tưởng rằng tranh chấp có thể được giải quyết.
Chúng tôi khá tự tin rằng chúng tôi có thể thắng kiện.
Cô thầm tin rằng mọi chuyện sẽ diễn ra theo đúng kế hoạch.
Tôi khá tự tin rằng bạn sẽ nhận được công việc.
Chúng tôi cảm thấy tự tin rằng những kết quả này là chính xác.
All matches