bền vững
/səˈsteɪnəbl//səˈsteɪnəbl/The word "sustainable" comes from the Latin word "sustinere," meaning "to hold up" or "to support." It first appeared in English in the 15th century, initially referring to the ability of something to be maintained or endured over time. The modern use of "sustainable" in the context of environmentalism and resource management emerged in the late 20th century, reflecting a growing awareness of the need to balance economic development with environmental protection and social equity. This shift in meaning highlights how the word has evolved to encapsulate a broader concept of long-term viability and responsible stewardship.
involving the use of natural products and energy in a way that does not harm the environment
liên quan đến việc sử dụng các sản phẩm tự nhiên và năng lượng theo cách không gây hại cho môi trường
quản lý rừng bền vững
một xã hội bền vững về môi trường
Kiểu canh tác này đơn giản là không còn bền vững nữa.
Các hoạt động bền vững của công ty đã giúp giảm lượng khí thải carbon xuống 40% trong năm năm qua.
Để thúc đẩy lối sống bền vững, thành phố của chúng tôi đã triển khai chương trình tái chế khuyến khích người dân giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế.
that can continue or be continued for a long time
điều đó có thể tiếp tục hoặc được tiếp tục trong một thời gian dài
tăng trưởng kinh tế bền vững
Thật không may, mức sản lượng này không bền vững.
Related words and phrases
All matches