Definition of do out

do outphrasal verb

làm ra

////

The phrase "do out" is an informal expression that has its origins in the British working-class dialect of the early 20th century. At that time, it was used to describe the act of assembling a bundle of items, such as clothes or personal belongings, in preparation for leaving a place, whether that place is a home, employment, or any other setting where one is staying for an extended period. The phrase "do out" is a contraction of the phrase "do out of," which in turn evolved from the verb "do" meaning "to prepare" or "to arrange" followed by the preposition "out," foreshadowing its current usage. The expression gained popularity because of its inbuilt imagery, suggesting the physical act of removing or packing up items for departure. While the phrase "do out" is still prevalent in some regions of the UK, its usage has significantly diminished in contemporary British English. In other parts of the world, such as the United States, Australia, and Canada, expressions such as "pack up," "gather my things," and "get ready to leave" have replaced "do out" in common parlance. Nonetheless, its heritage serves as a reminder of the traditions and vocabulary of the working-class communities of the past.

namespace
Example:
  • I do out my laundry every weekend to ensure I always have clean clothes.

    Tôi giặt quần áo mỗi cuối tuần để đảm bảo quần áo luôn sạch sẽ.

  • Do out your homework before watching TV or playing video games.

    Làm bài tập về nhà trước khi xem TV hoặc chơi trò chơi điện tử.

  • She enjoys doing out her garden with fresh flowers and plants.

    Cô ấy thích làm vườn với nhiều hoa và cây tươi.

  • I have to do out some bills today, but I'll try to make it quick.

    Hôm nay tôi phải thanh toán một số hóa đơn, nhưng tôi sẽ cố gắng giải quyết nhanh.

  • Do out your dishes after each meal to avoid a mountain of dirty dishes.

    Rửa sạch bát đĩa sau mỗi bữa ăn để tránh tình trạng bát đĩa bẩn chất thành đống.

  • After doang out our district in the championship, we celebrated by having a big meal together.

    Sau khi vượt qua vòng loại khu vực của mình trong giải vô địch, chúng tôi đã ăn mừng bằng một bữa ăn lớn cùng nhau.

  • We've decided to do out our leftover food to the homeless shelter every week.

    Chúng tôi quyết định sẽ mang thức ăn thừa đến nơi trú ẩn cho người vô gia cư mỗi tuần.

  • Doing out the groceries this morning was such a pleasant experience with the nice weather we're having.

    Việc đi mua sắm vào sáng nay thực sự là một trải nghiệm thú vị khi thời tiết đẹp như thế này.

  • I want to do out some baking today to surprise my friends with some homemade treats.

    Hôm nay tôi muốn ra ngoài nướng bánh để gây bất ngờ cho bạn bè bằng những món ăn tự làm.

  • Doing out the recycling every Friday has become a routine for our household.

    Việc mang rác đi tái chế vào mỗi thứ Sáu đã trở thành thói quen của gia đình tôi.