Definition of manifest

manifestverb

rõ ràng

/ˈmænɪfest//ˈmænɪfest/

The word "manifest" has its roots in Latin. The Latin word "manifestus" means "clear" or "plain", and it is derived from "manus" (hand) and "fest" (set or fixed). This Latin word was later adopted into Middle English as "manifest", meaning "plain to see" or "clearly shown". In the 14th century, the word "manifest" began to be used to describe something that is obvious or evident, such as a manifest opinion or a manifest error. Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of making something visible or tangible, such as manifesting a ghost or manifesting a product. In modern English, the word "manifest" has a range of meanings, including making something obvious, explicit, or visible; declaring or announcing something publicly; and serving as evidence or proof of something. It is often used in contexts such as politics, philosophy, and spirituality, where it is used to describe the process of bringing something into being or making it visible to the world.

Summary
type danh từ
meaningbản kê khai hàng hoá chở trên tàu (để nộp sở thuế quan)
exampleto manifest firm determination to fight to final victory: biểu lộ ý chí kiên quyết chiến đấu cho đến thắng lợi cuối cùng
type tính từ
meaningrõ ràng, hiển nhiên
exampleto manifest firm determination to fight to final victory: biểu lộ ý chí kiên quyết chiến đấu cho đến thắng lợi cuối cùng
namespace

to show something clearly, especially a feeling, an attitude or a quality

để thể hiện một cái gì đó rõ ràng, đặc biệt là một cảm giác, một thái độ hoặc một phẩm chất

Example:
  • Social tensions were manifested in the recent political crisis.

    Căng thẳng xã hội được biểu hiện trong cuộc khủng hoảng chính trị gần đây.

  • The deliberate actions and intentions of an individual can manifest into reality through the law of attraction.

    Những hành động và ý định có chủ đích của một cá nhân có thể trở thành hiện thực thông qua luật hấp dẫn.

  • The grass in the meadow manifested into a carpet of green after a heavy rainfall.

    Cỏ trên đồng cỏ hiện ra thành thảm xanh sau một trận mưa lớn.

  • Her positive thoughts and beliefs manifested into a successful career.

    Những suy nghĩ và niềm tin tích cực của cô đã thể hiện thành một sự nghiệp thành công.

  • Through meditation and visualization, Sarah manifested a sense of inner peace and tranquility.

    Thông qua thiền định và hình dung, Sarah đã biểu lộ cảm giác bình yên và tĩnh lặng bên trong.

Related words and phrases

to appear or become easy to notice

xuất hiện hoặc trở nên dễ dàng để ý

Example:
  • The symptoms of the disease manifested themselves ten days later.

    Các triệu chứng của bệnh biểu hiện mười ngày sau đó.

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches