khác biệt
/dɪˈstɪŋktnəs//dɪˈstɪŋktnəs/"Distinctness" originates from the Latin word "distinctus," meaning "separated" or "set apart." This word itself is formed from the prefix "dis-" meaning "apart" and the past participle of "stingere," meaning "to prick" or "to pierce." Therefore, "distinct" literally means "pricked apart," highlighting the idea of something being separated or clearly defined. Over time, the meaning evolved to encompass the concept of clear differentiation or individual character. "Distinctness" thus reflects the quality of being clearly recognizable and separate from other things.
the quality of being clearly different or of a different kind
chất lượng của sự khác biệt rõ ràng hoặc thuộc một loại khác
ý thức của họ về sự khác biệt văn hóa
Những ngôi sao mùa hè tỏa sáng rực rỡ trên nền trời đêm đen kịt.
Tính cách độc đáo của cô thể hiện sự khác biệt rõ rệt khiến cô nổi bật hơn so với những người cùng trang lứa.
Những màu sắc sống động của vải vóc tại các gian hàng trong chợ thể hiện sự riêng biệt vừa bắt mắt vừa quyến rũ.
Sự khác biệt rõ nét giữa các nốt nhạc tạo nên giai điệu quyến rũ khiến khán giả phải kinh ngạc.
the quality of being easily or clearly heard, seen, felt or remembered
chất lượng của việc được nghe, nhìn thấy, cảm nhận hoặc ghi nhớ một cách dễ dàng hoặc rõ ràng
Tôi nhớ giấc mơ đó với sự rõ ràng lạ thường.