Definition of disordered

disorderedadjective

rối loạn

/dɪsˈɔːdəd//dɪsˈɔːrdərd/

The word "disordered" comes from the prefix "dis-" meaning "not" or "the opposite of" and the word "ordered." "Ordered" itself has roots in the Old French word "ordener," meaning "to arrange," which ultimately derives from the Latin word "ordinare," also meaning "to arrange." Therefore, "disordered" literally means "not arranged" or "lacking order." It was first used in the 15th century and has since become a common term describing a state of chaos, disarray, or a deviation from an expected pattern.

Summary
typetính từ
meaninglộn xộn, rối tung
namespace

showing a lack of order or control

cho thấy sự thiếu trật tự hoặc kiểm soát

Example:
  • disordered hair

    tóc rối loạn

  • a disordered state

    tình trạng rối loạn

  • He looked round the disordered kitchen.

    Anh nhìn quanh căn bếp bừa bộn.

  • It is likely that the universe started out in a chaotic and disordered state.

    Có khả năng là vũ trụ đã bắt đầu trong trạng thái hỗn loạn và mất trật tự.

  • The criminal investigation revealed a disordered sequence of events that led to the robbery.

    Cuộc điều tra hình sự đã tiết lộ một chuỗi sự kiện hỗn loạn dẫn đến vụ cướp.

Related words and phrases

affected by a medical disorder

bị ảnh hưởng bởi một rối loạn y tế

Example:
  • Anorexia or other disordered eating over a long period can cause lasting damage.

    Chán ăn hoặc rối loạn ăn uống khác trong thời gian dài có thể gây ra tổn thương lâu dài.