không quan tâm
/dɪsˈɪntrəst//dɪsˈɪntrəst/"Disinterest" originates from the Old French word "desinteressement," meaning "lack of interest." It's a combination of the prefix "dis-" (meaning "lack of" or "opposite of") and "interessement," derived from the Latin "interesse," meaning "to be of interest." While "disinterest" initially meant a lack of interest or involvement, over time, it also gained the meaning of "impartiality" or "lack of bias." This shift reflects how a lack of personal interest can be seen as a positive quality in situations requiring objectivity.
lack of interest
thiếu sự quan tâm
Việc anh hoàn toàn không quan tâm đến tiền bạc đã khiến gia đình anh bối rối.
the fact of not being involved in something and therefore able to be fair
thực tế là không tham gia vào một cái gì đó và do đó có thể công bằng
Cô ấy đưa ra mọi phán xét của mình với thái độ không quan tâm đến khoa học.