Definition of dimwit

dimwitnoun

ngu ngốc

/ˈdɪmwɪt//ˈdɪmwɪt/

The term "dimwit" is believed to have originated in the 17th century from the Old English words "dym" meaning "dull" and "wīt" meaning "wit" or "intelligence". A "dimwit" was initially someone who was considered foolish or lacking in mental acuity. Over time, the term has evolved to be used as a pejorative to describe someone who is perceived to be unintelligent, foolish, or clumsy. The word "dimwit" is often used in a humorous or playful manner to describe someone who has made a mistake or committed a foolish act. However, it can also be used in a more serious context to describe someone who is regarded as having a lack of common sense or intelligence. It's worth noting that the term "dimwit" can be considered derogatory and some people may take offense to it. It's essential to use language with sensitivity and respect towards others.

Summary
type danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục)
meaningngười ngu đần, người tối dạ
namespace
Example:
  • Jenny's little brother is such a dimwit that he forgets to brush his teeth before bedtime every night.

    Em trai của Jenny ngốc nghếch đến mức quên đánh răng trước khi đi ngủ mỗi đêm.

  • The salesperson's response to my complicated question was so simplistic that I couldn't help but think he was a dimwit.

    Câu trả lời của nhân viên bán hàng cho câu hỏi phức tạp của tôi quá đơn giản đến nỗi tôi không thể không nghĩ rằng anh ta là một kẻ đần độn.

  • My grandfather's memory is failing him so much that I'm starting to wonder if he's become a bit of a dimwit.

    Trí nhớ của ông tôi ngày càng kém đi đến nỗi tôi bắt đầu tự hỏi liệu ông có trở nên hơi đần độn không.

  • My boss assigned me a task that I could have easily completed in an hour, but my coworker, who is notorious for being a dimwit, took the entire day to finish it.

    Sếp giao cho tôi một nhiệm vụ mà tôi có thể dễ dàng hoàn thành trong một giờ, nhưng đồng nghiệp của tôi, người nổi tiếng là đần độn, lại mất cả ngày để hoàn thành nó.

  • After leading the country for years, some people are beginning to question whether the president is just a dimwit in a suit.

    Sau nhiều năm lãnh đạo đất nước, một số người bắt đầu đặt câu hỏi liệu tổng thống có phải là một gã đần độn mặc vest hay không.

  • The dimwit sitting next to me in class has been asking me to explain every single concept she doesn't understand. It's getting quite annoying.

    Con ngốc ngồi cạnh tôi trong lớp cứ yêu cầu tôi giải thích mọi khái niệm mà nó không hiểu. Thật là khó chịu.

  • During the game, the team's star player suddenly became a dimwit, losing the ball and missing chances that he should have easily scored.

    Trong trận đấu, cầu thủ ngôi sao của đội đột nhiên trở nên đần độn, mất bóng và bỏ lỡ những cơ hội mà anh có thể dễ dàng ghi bàn.

  • My cousin's new girlfriend is so clueless that I can't help but think she's a dimwit.

    Bạn gái mới của anh họ tôi chẳng biết gì cả đến mức tôi không thể không nghĩ cô ấy là một đứa đần độn.

  • The dimwit in our political debate fell asleep during his own closing remarks, earning him the title of "most forgetful debater" from the audience.

    Kẻ ngốc trong cuộc tranh luận chính trị của chúng ta đã ngủ gật trong bài phát biểu bế mạc của chính mình, khiến ông ta được khán giả tặng cho danh hiệu "người tranh luận hay quên nhất".

  • My roommate left the door unlocked again, making me wonder if she's just a dimwit.

    Bạn cùng phòng của tôi lại quên không khóa cửa, khiến tôi tự hỏi liệu cô ấy có phải là người đần độn không.