Definition of die

dieverb

chết, từ trần, hy sinh

/dʌɪ/

Definition of undefined

The word "die" has a rich and complex history. The modern English word "die" is derived from the Old English word "dēað", which means "death" or "destruction". This Old English word is likely related to the Proto-Germanic word "*dauþiz", which is also the source of the Modern German word "Tod", meaning "death". The original meaning of "die" was "to decease" or "to be dead", but over time its meaning expanded to include "to cease to exist" or "to meet one's death". This expanded meaning is likely due to the influence of the Middle English word "dye", which meant "to become dead" or "to faint". Today, the word "die" is used in a variety of contexts, including the literal sense of ceasing to exist, as well as in figurative expressions such as "to die laughing" or "to die trying". Despite its complex history, the word "die" remains a fundamental part of the English language.

Summary
type danh từ, số nhiều dice
meaningcon súc sắc
exampleto die of illeness: chết vì ốm
exampleto die in battle (action): chết trận
exampleto die by the sword: chết vì gươm đao
meaningthằng ruột ngựa
examplethe secret will die with him: điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật
examplegreat deeds can't die: những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được
exampleto be dying for (to): thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát
type danh từ, số nhiều dies
meaning(kiến trúc) chân cột
exampleto die of illeness: chết vì ốm
exampleto die in battle (action): chết trận
exampleto die by the sword: chết vì gươm đao
meaningkhuôn rập (tiền, huy chương...)
examplethe secret will die with him: điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật
examplegreat deeds can't die: những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được
exampleto be dying for (to): thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát
meaning(kỹ thuật) khuôn kéo sợi
examplemy heart died within me: lòng tôi se lại đau đớn
examplet to die down
namespace

to stop living

ngừng sống

Example:
  • My father died suddenly at the age of 48.

    Cha tôi đột ngột qua đời ở tuổi 48.

  • At least six people have died in the accident.

    Ít nhất sáu người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.

  • That plant's going to die if you don't water it!

    Cây đó sẽ chết nếu bạn không tưới nước cho nó!

  • He later died in hospital.

    Sau đó ông qua đời trong bệnh viện.

  • They died fighting for their country.

    Họ đã chết khi chiến đấu vì đất nước của họ.

  • She died peacefully after a long illness.

    Bà qua đời thanh thản sau một thời gian dài bị bệnh.

  • to die with dignity

    chết một cách vinh quang

  • to die of/from cancer (= cancer is the cause of death)

    chết vì/vì ung thư (= ung thư là nguyên nhân gây tử vong)

  • A further 156 people have died with Covid-19 (= they had the disease when they died).

    Thêm 156 người đã chết vì Covid-19 (= họ mắc bệnh khi chết).

  • He was ready to die for his cause.

    Anh sẵn sàng chết vì chính nghĩa của mình.

  • I'll never forget it to my dying day (= until I die).

    Tôi sẽ không bao giờ quên nó cho đến ngày hấp hối của tôi (= cho đến khi tôi chết).

  • I nearly died when I saw him there (= it was very embarrassing).

    Tôi gần như chết khi nhìn thấy anh ấy ở đó (= rất xấu hổ).

  • to die a natural/slow/horrible/violent death

    chết một cái chết tự nhiên/chậm/khủng khiếp/bạo lực

  • She died young.

    Cô ấy chết trẻ.

  • At least they died happy.

    Ít nhất họ chết trong hạnh phúc.

  • He died a hero.

    Anh ấy đã chết như một anh hùng.

  • He died a poor man.

    Anh ta chết một người đàn ông nghèo.

Extra examples:
  • Her husband died suddenly last week.

    Chồng cô đột ngột qua đời vào tuần trước.

  • That plant's died.

    Cái cây đó đã chết rồi.

  • He died for his beliefs.

    Anh ấy đã chết vì niềm tin của mình.

  • Her father died tragically in a car crash.

    Cha cô qua đời bi thảm trong một vụ tai nạn ô tô.

  • 30 000 people died as a result of the earthquake.

    30 000 người chết vì trận động đất.

to stop existing; to disappear

ngừng tồn tại; biến mất

Example:
  • The old customs are dying.

    Những phong tục cũ đang chết dần.

  • His secret died with him (= he never told anyone).

    Bí mật của anh ấy đã chết cùng với anh ấy (= anh ấy chưa bao giờ nói với ai).

  • The words died on my lips (= I stopped speaking).

    Lời nói chết trên môi tôi (= tôi ngừng nói).

to stop working

ngừng làm việc

Example:
  • My phone died and I had no way to contact you.

    Điện thoại của tôi đã chết và tôi không có cách nào để liên lạc với bạn.

  • The engine spluttered and died.

    Động cơ kêu xèo xèo và chết máy.

  • My car just died on me.

    Xe của tôi vừa chết trên người tôi.

Idioms

be dying for something/to do something
(informal)to want something or want to do something very much
  • I'm dying for a glass of water.
  • I'm dying to know what happened.
  • cross my heart (and hope to die)
    (informal)used to emphasize that you are telling the truth or will do what you promise
  • I saw him do it—cross my heart.
  • die a/the death
    (British English, informal)to fail completely
  • The play got terrible reviews and quickly died a death.
  • die in your bed
    to die because you are old or ill
    die laughing
    to find something extremely funny
  • I nearly died laughing when she said that.
  • die/fall/drop like flies
    (informal)to die or become ill and fall down in very large numbers
  • People were dropping like flies in the intense heat.
  • do or die
    a situation where you need to act in a very determined way or taking a great risk, because there is no alternative
  • At this stage in the competition it's do or die.
  • never say die
    (saying)do not stop hoping
    old habits, traditions, etc. die hard
    used to say that things change very slowly
    to die for
    (informal)if you think something is to die for, you really want it, and would do anything to get it
  • She was wearing a dress to die for.