Definition of conceive

conceiveverb

tưởng tượng

/kənˈsiːv//kənˈsiːv/

The word "conceive" has a fascinating history! It has its roots in Old French, where it was formed as "concevoir," which means "to take into account" or "to consider." This Old French verb is derived from the Latin "conceptus," which is the past participle of "concipere," meaning "to take in" or "to receive." The meaning of "conceive" gradually shifted over time, from initially meaning "to think of" or "to imagine" to its current sense of "to form an idea of" or "to understand." In the 15th century, the word began to be used in the context of pregnancy, meaning "to become pregnant" or "to bear a child." Today, the word "conceive" has a wide range of meanings, from intellectual or creative ideas to biological reproduction. Despite its evolution, the word still retains a connection to its Latin roots, carrying a sense of "taking in" or "embracing" an idea or concept.

Summary
type động từ
meaningnghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức; tưởng tượng
exampleto conceive a plan: nghĩ ra một kế hoạch
exampleI can't conceive how he did it: tôi không hiểu nó đã làm cái đó thế nào
meaning(thường), dạng bị động diễn đạt, bày tỏ
exampleconceived in plain terms: được bày tỏ bằng những lời lẽ rõ ràng
meaningthai nghén trong óc; hình thành trong óc
exampleto conceive an affection foe somebody: có lòng thương yêu ai
namespace

to form an idea, a plan, etc. in your mind

để hình thành một ý tưởng, một kế hoạch, vv trong tâm trí của bạn

Example:
  • He conceived the idea of transforming the old power station into an arts centre.

    Ông nảy ra ý tưởng biến nhà máy điện cũ thành một trung tâm nghệ thuật.

  • The dam project was originally conceived in 1977.

    Dự án đập ban đầu được hình thành vào năm 1977.

Extra examples:
  • They conceived of a theory and stuck to it.

    Họ nghĩ ra một lý thuyết và bám chặt vào nó.

  • The course is very broadly conceived.

    Khóa học được hình thành rất rộng rãi.

  • The plan was brilliantly conceived.

    Kế hoạch đã được hình thành một cách xuất sắc.

to imagine something

để tưởng tượng một cái gì đó

Example:
  • God is often conceived of as male.

    Thiên Chúa thường được quan niệm là nam giới.

  • I cannot conceive (= I do not believe) (that) he would wish to harm us.

    Tôi không thể quan niệm được (= tôi không tin) (rằng) anh ta muốn làm hại chúng ta.

  • I cannot conceive what it must be like.

    Tôi không thể hình dung được nó phải như thế nào.

Extra examples:
  • It is difficult to conceive of a society without money.

    Thật khó để hình dung một xã hội không có tiền.

  • I cannot conceive why you paid out so much money.

    Tôi không thể hiểu tại sao bạn lại trả nhiều tiền như vậy.

  • We conceive of ourselves as individuals.

    Chúng ta coi mình là những cá nhân.

when a woman conceives or conceives a child, she becomes pregnant

Khi một người phụ nữ thụ thai hoặc mang thai một đứa trẻ, cô ấy sẽ mang thai

Example:
  • She is unable to conceive.

    Cô ấy không thể thụ thai.

  • Their first child was conceived on their wedding night.

    Đứa con đầu lòng của họ được thụ thai vào đêm tân hôn.

  • She was unable to conceive a child naturally and was offered fertility treatment.

    Cô không thể thụ thai một cách tự nhiên và phải điều trị khả năng sinh sản.