mạo phạm
/ˌdesɪˈkreɪʃn//ˌdesɪˈkreɪʃn/"Desecration" originates from the Latin word "desecrare," meaning "to make sacred." It combines the prefix "de-" (meaning "away from" or "opposite of") with "sacrare," meaning "to consecrate." The word "desecration" emerged in the 14th century, signifying the act of violating or profaning something sacred, be it a religious site, a holy object, or a cherished symbol. It highlights the act of removing something from its sacred status, often through disrespect or irreverence.
Di tích lịch sử này đã bị phá hoại bằng sơn phun và cửa sổ bị vỡ vào ban đêm.
Các biểu tượng tôn giáo trong nghĩa trang bị phá hoại một cách bừa bãi, làm tổn hại đến lòng tự trọng của cộng đồng.
Thi thể của người quá cố bị vứt bỏ trong lăng mộ bỏ hoang, gây ra sự phẫn nộ và lên án.
Những kẻ phá hoại đã làm ô uế địa điểm linh thiêng này bằng cách khắc tên của chúng lên những tảng đá cổ và phá vỡ sự yên bình.
Việc phá hoại đài tưởng niệm bằng cách vẽ bậy và đốt cờ là hành vi xúc phạm đến các giá trị của đất nước.
Hành vi vứt rác, đồ phế thải trên đất công cộng là hành vi làm mất mỹ quan khu vực và gây hại cho môi trường.
Di tích lịch sử này đã trải qua thời kỳ bị hủy hoại khi rơi vào tình trạng hư hỏng và bị bỏ quên.
Những thương vong trong chiến tranh đã bị xúc phạm khi hài cốt và xác chết của họ bị xúc phạm.
Các tác phẩm điêu khắc và tranh vẽ cổ đại đã bị phá hoại bởi bàn tay tàn nhẫn của bọn trộm cắp và tội phạm, gây ra mất mát và đau lòng lớn.
Sự báng bổ các văn bản thiêng liêng và đồ tạo tác tôn giáo là sự xúc phạm đến đức tin và tín ngưỡng của người dân.