tinh vi
/ˈdelɪkəsi//ˈdelɪkəsi/The word "delicacy" has its origins in the Latin word "delicatus," which means "dainty" or "refined." This Latin word is a combination of "deles," meaning "to remove" or "to spare," and "licare," meaning "to please." In the 14th century, the English language adopted the French word "delicatesse," which is derived from the Latin "delicatus." Over time, the spelling was anglicized to "delicacy." Initially, the word "delicacy" referred to a refined or dainty quality, but in the 17th century, its meaning expanded to include the context of eating. A delicacy became a rare or exotic food that was considered a treat. Today, the word "delicacy" encompasses both the refined quality of something and the special or rare nature of a food.
the fact of being, or appearing to be, easy to damage or break
thực tế là, hoặc có vẻ dễ bị hư hỏng hoặc vỡ
sự tinh tế của vải
Làn da của cô ấy mịn màng như một bông hoa.
Trứng của loài chim này được coi là một món ngon tuyệt vời.
sự tinh tế tinh tế của đường thêu
the quality of being done carefully and gently
chất lượng của việc được thực hiện một cách cẩn thận và nhẹ nhàng
sự tinh tế trong cái chạm của anh ấy
Những đồ vật này rất cũ và cần được xử lý thật tinh tế.
very careful behaviour in a difficult situation so that nobody is offended
hành vi rất cẩn thận trong một tình huống khó khăn để không ai bị xúc phạm
Cô ấy xử lý tình huống một cách hết sức nhạy cảm và tế nhị.
Anh ấy xử lý tình huống một cách hết sức tinh tế.
Related words and phrases
the fact that a situation is difficult and somebody may be easily offended
thực tế là một tình huống khó khăn và ai đó có thể dễ dàng bị xúc phạm
Tôi cần nói chuyện với bạn về một vấn đề tế nhị.
a type of food considered to be very special in a particular place
một loại thực phẩm được coi là rất đặc biệt ở một nơi cụ thể
món ngon địa phương
Tiến sĩ Jaffrey đưa cho chúng tôi một đĩa chà là: theo truyền thống, đây là món ăn ngon để kết thúc tháng chay Ramadan.
Related words and phrases