Definition of defensively

defensivelyadverb

phòng thủ

/dɪˈfensɪvli//dɪˈfensɪvli/

The word "defensively" originated in the 15th century from the Old French word "defensif," which means "of or pertaining to defense." This Old French word is derived from the Latin words "defendere," meaning "to defend," and "tivus," meaning "pertaining to" or "relating to." In English, the word "defensively" initially meant "in a defensive manner" or "with the intention of defending against." Over time, the meaning expanded to include "in a way that suggests a feeling of being attacked or threatened, especially in a way that is perceived as being overly cautious or aggressive." Today, the word is widely used in various contexts, including literature, psychology, and everyday conversation.

Summary
typeDefault_cw
meaningxem defensive
namespace

in a way that shows that you feel that people are criticizing you

theo cách đó cho thấy rằng bạn cảm thấy rằng mọi người đang chỉ trích bạn

Example:
  • ‘I couldn't help it,’ he said defensively.

    "Tôi không thể làm gì khác được", anh ta nói một cách phòng thủ.

in a way that involves protecting somebody/something against attack

theo cách liên quan đến việc bảo vệ ai đó/cái gì đó khỏi bị tấn công

Example:
  • The English fought defensively while the Normans repeatedly charged.

    Người Anh chiến đấu phòng thủ trong khi người Norman liên tục tấn công.

in a way that tries to prevent the other team or player from scoring points or goals, rather than trying to score points or goals yourself

theo cách cố gắng ngăn cản đội hoặc cầu thủ khác ghi điểm hoặc bàn thắng, thay vì cố gắng ghi điểm hoặc bàn thắng của chính mình

Example:
  • They played defensively, happy to settle for a draw.

    Họ chơi phòng ngự và hài lòng với một kết quả hòa.

Related words and phrases