Definition of coyness

coynessnoun

sự e thẹn

/ˈkɔɪnəs//ˈkɔɪnəs/

The word "coyness" has its roots in the 15th century. It comes from the Old English word "kōne" or "kōneheit," which means "prudishness" or "shyness." This term was originally used to describe a woman's modesty or reserve, particularly in matters of love or courtship. In the 16th century, the spelling was modified to "coyness," and its meaning expanded to include a sense of playfulness, modesty, and even pretension. In modern English, coyness often connotes a sense of reluctance or hesitation to express one's feelings or intentions, often in a flirtatious or playful manner. For example, "She was coy about her feelings, not revealing her true intentions until the right moment." Despite its evolution, the core concept of coyness remains tied to the idea of a gentle, reserved, and often flirtatious demeanor.

Summary
type danh từ
meaningtính bẽn lẽn, tính xấu hổ, tính rụt rè, tính e lệ
meaningtính hay làm duyên làm dáng
namespace

the fact of being shy or of pretending to be shy and innocent, especially about love or sex, and sometimes in order to make people more interested in you

sự thật là nhút nhát hoặc giả vờ nhút nhát và ngây thơ, đặc biệt là về tình yêu hoặc tình dục, và đôi khi là để khiến mọi người quan tâm đến bạn hơn

Example:
  • Suddenly the coyness was gone from her voice.

    Đột nhiên sự e thẹn trong giọng nói của cô ấy biến mất.

the fact of being unwilling to give information about something, or answer questions that tell people too much about you

thực tế là không muốn cung cấp thông tin về một điều gì đó, hoặc trả lời những câu hỏi cho mọi người biết quá nhiều về bạn

Example:
  • government coyness in relation to military spending

    sự e dè của chính phủ liên quan đến chi tiêu quân sự

Related words and phrases