Definition of modesty

modestynoun

khiêm tốn

/ˈmɒdəsti//ˈmɑːdəsti/

The word "modesty" comes from the Latin word "modestia", meaning "temperance, moderation, or self-restraint." It was originally associated with the concept of moderation in behavior, avoiding excess or arrogance. This sense of moderation later came to be associated with the idea of not drawing attention to oneself, especially in terms of physical appearance or behavior, leading to the modern meaning of modesty as a virtue of humility and propriety.

Summary
type danh từ
meaningtính khiêm tốn, tính nhún nhường, tính nhũn nhặn
meaningtính thuỳ mị, tính nhu mì, tính e lệ
meaningtính vừa phải, tính phải chăng, tính bình thường, tính giản dị
namespace

the fact of not talking much about your abilities or possessions

thực tế là không nói nhiều về khả năng hoặc tài sản của bạn

Example:
  • He accepted the award with characteristic modesty.

    Ông nhận giải với thái độ khiêm tốn đặc trưng.

  • I hate false (= pretended) modesty.

    Tôi ghét sự khiêm tốn giả tạo (= giả vờ).

Extra examples:
  • Modesty forbade me from mentioning that my novel had been published.

    Sự khiêm tốn cấm tôi nhắc đến việc cuốn tiểu thuyết của tôi đã được xuất bản.

  • She accepted their congratulations with becoming modesty.

    Cô chấp nhận lời chúc mừng của họ với thái độ khiêm tốn.

  • his modesty about his achievements

    sự khiêm tốn của anh ấy về thành tích của mình

the action of behaving or dressing so that you do not show your body or attract sexual attention

hành động cư xử hoặc ăn mặc để bạn không thể hiện cơ thể của mình hoặc thu hút sự chú ý tình dục

Example:
  • I wore a towel to preserve my modesty.

    Tôi quấn một chiếc khăn tắm để bảo vệ sự khiêm tốn của mình.

the state of being not very large, expensive, important, etc.

trạng thái không lớn lắm, đắt tiền, quan trọng, v.v.

Example:
  • They tried to disguise the modesty of their achievements.

    Họ cố gắng che giấu sự khiêm tốn trong thành tích của mình.