Definition of coy

coyadjective

Coy

/kɔɪ//kɔɪ/

The word "coy" has its origins in the 14th century, derived from the Old French word "coi," which was pronounced similarly to the modern English word "quy." The Old French "coi" was a borrowing from the Latin word "coetus," meaning "a meeting" or "a gathering." In the English language, the word "coy" initially referred to a gathering or meeting of people, often with a sense of secrecy or exclusivity. Over time, the meaning of "coy" shifted to describe someone or something that is shy, reserved, or reluctant to show affection or interest. This sense of "coy" likely arose from the idea that someone who is coy might be hesitant to gather or converge with others, but instead keeps their distance or hides their true feelings. Today, "coy" is often used to describe someone or something that is subtly charming, flirtatious, or playful, but also unsure or hesitant to commit or reveal their true intentions.

Summary
type tính từ
meaningbẽn lẽn, xấu hổ, rụt rè, e lệ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm duyên, làm dáng
meaningcách biệt, hẻo lánh (nơi chốn)
namespace

shy or pretending to be shy and innocent, especially about love or sex, sometimes in order to make people more interested in you

nhút nhát hoặc giả vờ nhút nhát và ngây thơ, đặc biệt là về tình yêu hoặc tình dục, đôi khi để khiến mọi người quan tâm đến bạn hơn

Example:
  • She gave me a coy smile.

    Cô ấy nở một nụ cười bẽn lẽn.

  • He went all coy when I mentioned her name.

    Anh ấy tỏ ra ngượng ngùng khi tôi nhắc đến tên cô ấy.

  • She gave him a rather coy look.

    Cô trao cho anh một cái nhìn khá bẽn lẽn.

  • The shy woman in the corner acted coyly whenever their eyes met, darting her gaze away as if she didn't want to be caught staring.

    Người phụ nữ nhút nhát ở góc phòng tỏ ra e thẹn mỗi khi ánh mắt họ chạm nhau, cô ấy liếc mắt đi chỗ khác như thể không muốn bị bắt gặp đang nhìn chằm chằm.

  • The salesman's customer played coy when asked about her budget, refusing to reveal any details about her financial situation.

    Khách hàng của nhân viên bán hàng tỏ ra e dè khi được hỏi về ngân sách của mình, từ chối tiết lộ bất kỳ thông tin chi tiết nào về tình hình tài chính của mình.

not willing to give information about something, or give answers that tell people too much about you

không sẵn sàng cung cấp thông tin về điều gì đó hoặc đưa ra câu trả lời cho mọi người biết quá nhiều về bạn

Example:
  • She was a little coy about how much her contract is worth.

    Cô ấy hơi ngại về việc hợp đồng của cô ấy trị giá bao nhiêu.

  • The company is coy about revealing its profits.

    Công ty ngại tiết lộ lợi nhuận của mình.

Related words and phrases