Đồng hương
/kəmˈpætriət//kəmˈpeɪtriət/Word Originlate 16th cent.: from French compatriote, from late Latin compatriota (translating Greek sumpatriōtēs), from com- ‘together with’ + patriota ‘fellow countryman’, from Greek patriōtēs, from patrios ‘of one's fathers’, from patris ‘fatherland’.
Diễn giả đã phát biểu trước đám đông đồng bào, kêu gọi họ hãy đứng lên bảo vệ các giá trị chung của mình.
Là đồng bào, tất cả chúng ta đều có nghĩa vụ hỗ trợ lẫn nhau và bảo vệ lợi ích của đất nước.
Những người đồng hương tụ tập tại công viên để ăn mừng ngày độc lập, vẫy cờ và hát những bài hát yêu nước.
Sau nhiều năm chịu áp bức, đồng bào ta cuối cùng đã đạt được tự do mà họ hằng mong ước.
Những người đồng hương đã gây quỹ cho mục đích từ thiện, thể hiện sức mạnh tinh thần cộng đồng của họ.
Những người đồng hương đã chia sẻ những câu chuyện về lòng dũng cảm và khả năng phục hồi, tưởng nhớ đến những hy sinh của cha ông họ.
Mặc dù xa cách nhau, những người đồng hương vẫn giữ liên lạc với nhau thông qua các diễn đàn trực tuyến và trao đổi thư từ thường xuyên.
Những người đồng hương đã cùng nhau thương tiếc sự mất mát của một nhân vật nổi tiếng, tôn vinh di sản của họ và tỏ lòng tri ân đối với di sản đó.
Những người đồng hương đã hợp tác thực hiện một dự án nhằm quảng bá văn hóa của họ, giới thiệu di sản của họ đến đông đảo công chúng hơn.
Những người đồng hương đã cam kết tiếp tục cùng nhau làm việc hướng tới một tương lai tươi sáng hơn, đoàn kết trong bản sắc và mục đích chung.