Definition of cohort

cohortnoun

đội quân

/ˈkəʊhɔːt//ˈkəʊhɔːrt/

The word "cohort" has a rich history dating back to ancient Roman times. The Latin word "cohors," meaning "body of troops" or "regiment," referred to a unit of infantry soldiers within the Roman legion. Each cohort typically consisted of 300-600 men and was further divided into centuries (100 men) and contubernia (8-10 men). The sense of "cohort" as a group of people sharing a common experience or fate developed in the 15th century, likely due to the military connotation of the word. Over time, the word took on broader meanings, such as referring to a team or group of people working together, a peer group, or even a large group of people experiencing a shared trauma. Today, the word "cohort" is used in various fields, including sociology, medicine, and business, to describe a group of people born or initiated within a specific time period or group, often to analyze or understand their characteristics, behaviors, or outcomes.

Summary
type danh từ
meaning(sử học) đội quân
meaningbọn người tụ tập
namespace

a group of people who share a common feature or aspect of behaviour

một nhóm người có chung đặc điểm hoặc khía cạnh của hành vi

Example:
  • the 1999 birth cohort (= all those born in 1999)

    nhóm sinh năm 1999 (= tất cả những người sinh năm 1999)

  • The medical school admitted a diverse cohort of 150 students last year.

    Năm ngoái, trường y đã tuyển sinh một nhóm 150 sinh viên đa dạng.

  • The current cohort of PhD candidates has produced groundbreaking research in their field.

    Nhóm ứng viên tiến sĩ hiện tại đã có những nghiên cứu mang tính đột phá trong lĩnh vực của họ.

  • The cohort of soldiers training for deployment in Afghanistan will undergo intense physical and mental conditioning.

    Nhóm binh lính được huấn luyện để triển khai ở Afghanistan sẽ phải trải qua quá trình rèn luyện thể chất và tinh thần nghiêm ngặt.

  • The marketing department's cohort of interns is eagerly learning the ins and outs of the industry.

    Nhóm thực tập sinh của phòng tiếp thị đang háo hức tìm hiểu những điều cơ bản của ngành.

a member of a group of people who support another person

một thành viên của một nhóm người hỗ trợ người khác

Example:
  • Robinson and his cohorts were soon ejected from the hall.

    Robinson và đồng bọn của anh ta nhanh chóng bị đuổi ra khỏi hội trường.

  • The director made his entrance followed by his cohort of technicians and production assistants.

    Đạo diễn bước vào, theo sau là nhóm kỹ thuật viên và trợ lý sản xuất.