Definition of sister

sisternoun

chị, em gái

/ˈsɪstə/

Definition of undefined

The word "sister" has its roots in Old English and Germanic languages. The Old English word "sweostor" (pronounced "swoh-stor") referred to the female sibling, and is derived from the Proto-Germanic word "*swistar", which is also the source of the Modern English word. The Proto-Germanic word is thought to have been derived from the Proto-Indo-European word "*swestēr", which was a root for "to be warm" or "to be dear". This root may have been used to describe the close bond between siblings, particularly sisters. Over time, the spelling and pronunciation of the word "sister" evolved, with the Modern English form "sister" emerging by the Middle English period (circa 1100-1500 AD). Despite its evolution, the word "sister" retains its roots in the Proto-Indo-European concept of sibling bonding and the idea of closeness and warmth.

Summary
type danh từ
meaningchị, em gái
examplesister german: chị (em) ruột
meaningbạn gái thân (coi như chị em gái)
meaningnữ tu sĩ, ni cô
examplesister of mercy: bà phước
namespace

a girl or woman who has the same mother and father as another person

một cô gái hoặc một người phụ nữ có cùng cha mẹ với người khác

Example:
  • She's my sister.

    Cô ấy là chị của tôi.

  • an older/a younger sister

    một người chị/em gái

  • a big/little sister

    một người chị lớn/em gái

  • a kid sister

    một đứa em gái

  • my twin sister

    chị em sinh đôi của tôi

  • We're sisters.

    Chúng tôi là chị em.

  • the Brontë sisters—Charlotte, Emily and Anne

    chị em nhà Brontë—Charlotte, Emily và Anne

  • Do you have any brothers or sisters?

    Bạn có anh chị em không?

  • He married the sister of his best friend.

    Anh cưới em gái của người bạn thân nhất của mình.

  • She's the sister of the bride.

    Cô ấy là em gái của cô dâu.

  • Joe's sister Mary lives in Seattle.

    Em gái của Joe, Mary sống ở Seattle.

  • My best friend has been like a sister to me (= very close).

    Người bạn thân nhất của tôi giống như em gái tôi (= rất thân thiết).

Related words and phrases

used for talking to or about other members of a women’s organization or other women who have the same ideas, purpose, etc. as yourself

được sử dụng để nói chuyện với hoặc về các thành viên khác của tổ chức phụ nữ hoặc những người phụ nữ khác có cùng ý tưởng, mục đích, v.v. với bạn

Example:
  • They supported their sisters in the dispute.

    Họ ủng hộ chị em của họ trong cuộc tranh chấp.

a senior female nurse who is in charge of a hospital ward

một nữ y tá cao cấp phụ trách khu bệnh viện

Related words and phrases

a female member of a religious group, especially a nun

một thành viên nữ của một nhóm tôn giáo, đặc biệt là một nữ tu

Example:
  • Sister Mary

    Chị Mary

  • the Sisters of Charity

    các chị em từ thiện

(in the US) a member of a sorority (= a club for a group of female students at a college or university)

(ở Mỹ) thành viên của hội nữ sinh (= câu lạc bộ dành cho một nhóm sinh viên nữ ở trường cao đẳng hoặc đại học)

Example:
  • Carolyn's sorority sisters at Indiana University

    Các chị em nữ sinh của Carolyn tại Đại học Indiana

used by black people as a form of address for a black woman

được người da đen sử dụng làm cách xưng hô cho phụ nữ da đen

a thing that belongs to the same type or group as something else

một thứ thuộc cùng loại hoặc nhóm với cái gì khác

Example:
  • our sister company in Italy

    công ty chị em của chúng tôi ở Ý

  • a sister ship

    một con tàu chị em