dọn dẹp
/ˈklɪərɪŋ//ˈklɪrɪŋ/The word "clearing" has its roots in Old English. The term "clearing" originated from the Old English words "cyrlian" or "clīrian", which meant "to make clean" or "to clear". These verbs are related to the Proto-Germanic word "*kleriz" and the Proto-Indo-European root "*kle-" which meant "to sift" or "to separate". In Middle English (circa 1100-1500 AD), the noun "clearing" emerged, referring to a piece of land cleared of trees and other vegetation, often for agricultural purposes. The word retained its connection to the idea of "making clean" or "clearing" a space. Over time, the meaning of "clearing" expanded to include concepts of an open space, a gap in a forest, or a location that has been cleared of obstacles. Today, the word "clearing" encompasses a range of meanings, from a physical location to a figurative sense of removing obstacles or clarifying a situation.
an open space in a forest where there are no trees
một không gian mở trong rừng không có cây cối
Đêm đó chúng tôi dựng trại ở một khoảng đất trống trong rừng.
Related words and phrases
(in the UK) the system used by universities to find students for the places on their courses that have not been filled, just before the beginning of the academic year
(ở Anh) hệ thống được các trường đại học sử dụng để tìm sinh viên cho các suất học trong khóa học của họ chưa được lấp đầy, ngay trước khi bắt đầu năm học
Cô ấy đã vào được trường đại học thông qua thủ tục xin nhập học.
Bạn có thể nộp đơn xin học thông qua hệ thống tuyển sinh.
Năm nay, trường đại học có số lượng chỗ trống hạn chế.
Vòng tuyển sinh là vòng cuối cùng của quá trình tuyển sinh.
Chúng tôi có thể đưa ra cho bạn một lời đề nghị thông qua quá trình thanh toán.