Definition of air

airnoun

không khí, bầu không khí, không gian

/ɛː/

Definition of undefined

Middle English (in air (sense 1 of the noun)): from Old French air, from Latin aer, from Greek aēr, denoting the gas. air (sense 2 of the noun) is from French air, probably from Old French aire ‘site, disposition’, from Latin ager, agr- ‘field’ (influenced by sense 1). air (sense 3 of the noun) comes from Italian aria (see aria)

Summary
type danh từ
meaningkhông khí, bầu không khí; không gian, không trung
examplepure air: không khí trong sạch
examplefresh air: không khí mát mẻ
examplein the open air: ở ngoài trời
meaning(hàng không) máy bay; hàng không
exampleto air oneself: hóng gió, dạo mát
meaninglàn gió nhẹ
exampleto air fine clothes: phô quần áo đẹp
type ngoại động từ
meaninghóng gió, phơi gió, phơi
examplepure air: không khí trong sạch
examplefresh air: không khí mát mẻ
examplein the open air: ở ngoài trời
meaninglàm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió
exampleto air oneself: hóng gió, dạo mát
meaningphô bày, phô trương
exampleto air fine clothes: phô quần áo đẹp
gas

the mixture of gases that surrounds the earth and that we breathe

hỗn hợp khí bao quanh trái đất và chúng ta thở

Example:
  • Let's go out for some fresh air.

    Chúng ta hãy ra ngoài hít thở không khí trong lành.

  • a blast of hot air

    một luồng không khí nóng

  • currents of warm air

    dòng không khí ấm áp

  • He stood outside, breathing the cold night air.

    Anh đứng bên ngoài, hít thở không khí đêm lạnh.

  • She was gasping for air as she ran out of the burning house.

    Cô thở hổn hển khi chạy ra khỏi ngôi nhà đang cháy.

  • whales coming up for air (= in order to breathe)

    cá voi đang bay lên (= để thở)

  • I need to put some air in my tyres.

    Tôi cần bơm hơi vào lốp xe của mình.

  • The agreement requires reductions in air pollution.

    Thỏa thuận yêu cầu giảm ô nhiễm không khí.

  • The Act lays down a minimum standard for air quality.

    Đạo luật đưa ra tiêu chuẩn tối thiểu về chất lượng không khí.

Extra examples:
  • He drew in another breath of air.

    Anh hít vào một luồng không khí khác.

  • I sat for a moment, inhaling the fresh forest air.

    Tôi ngồi một lúc, hít thở không khí trong lành của rừng.

  • It's difficult carrying such heavy loads in the thin air of the mountains.

    Thật khó để mang những vật nặng như vậy trong không khí loãng của vùng núi.

  • Land crabs breathe air and cannot swim.

    Cua đất thở không khí và không thể bơi.

  • The cool night air wafted in the open windows.

    Không khí mát mẻ của đêm tràn vào qua những ô cửa sổ mở.

Related words and phrases

space

the space above the ground or that is around things

không gian trên mặt đất hoặc xung quanh mọi thứ

Example:
  • Music filled the night air.

    Âm nhạc tràn ngập không khí đêm.

  • Wave your hands in the air!

    Hãy vẫy tay trong không khí!

  • I kicked the ball high into the air.

    Tôi đá quả bóng lên cao.

  • Spicy smells wafted through the air.

    Mùi cay nồng lan tỏa trong không khí.

  • He punched the air in triumph.

    Anh ta đấm vào không khí trong chiến thắng.

  • The air was thick with cigarette smoke.

    Không khí đặc quánh khói thuốc lá.

Extra examples:
  • The tang of some wild herb hung in the air.

    Mùi của một loại thảo mộc hoang dã nào đó lơ lửng trong không khí.

  • Suddenly a scream pierced the air.

    Đột nhiên một tiếng hét xuyên qua không khí.

  • The air was sweet with incense.

    Không khí ngọt ngào với hương trầm.

  • The dog stretched and sniffed the air.

    Con chó vươn vai và hít thở không khí.

Related words and phrases

for planes

the space above the earth where planes fly

không gian phía trên trái đất nơi máy bay bay

Example:
  • The temple was clearly visible from the air.

    Ngôi đền có thể nhìn thấy rõ ràng từ trên không.

  • We watched as the helicopter took to the air.

    Chúng tôi theo dõi chiếc trực thăng cất cánh.

  • It only takes three hours by air (= in a plane).

    Chỉ mất ba giờ bằng đường hàng không (= trên máy bay).

  • air travel/traffic

    du lịch hàng không/giao thông

  • air defence systems (= weapons that defend against attacks from the air)

    hệ thống phòng không (= vũ khí phòng thủ chống lại các cuộc tấn công từ trên không)

  • A surprise air attack (= from aircraft) was launched at night.

    Một cuộc tấn công trên không bất ngờ (= từ máy bay) đã được phát động vào ban đêm.

impression

the particular feeling or impression that is given by somebody/something; the way somebody does something

cảm giác hoặc ấn tượng cụ thể được đưa ra bởi ai đó/cái gì đó; cách ai đó làm điều gì đó

Example:
  • She looked at him with a defiant air.

    Cô nhìn anh với vẻ thách thức.

  • The room had an air of luxury.

    Căn phòng có một không khí sang trọng.

  • There was an air of complete confidence about her.

    Ở cô ấy có một bầu không khí hoàn toàn tự tin.

Extra examples:
  • He had an air of mystery about him.

    Ở anh ấy có một bầu không khí bí ẩn.

  • He leaned over to Melissa with an air of confidentiality.

    Anh nghiêng người về phía Melissa với vẻ bí mật.

  • You have an air of authority.

    Bạn có vẻ ngoài đầy uy quyền.

tune

a tune

sấm sét

Example:
  • Bach’s Air on a G string

    Bach's Air trên dây G

behaviour

a way of behaving that shows that somebody thinks that they are more important, etc. than they really are

một cách cư xử cho thấy ai đó nghĩ rằng họ quan trọng hơn, v.v. hơn thực tế

Example:
  • I hate the way she puts on airs.

    Tôi ghét cách cô ấy lên sóng.

Idioms

airs and graces
(British English, disapproving)a way of behaving that shows that somebody thinks that they are more important, etc. than they really are
  • Even when he became a star he didn’t have any airs and graces.
  • a breath of (fresh) air
    clean air breathed in after being indoors or in a dirty atmosphere
  • We'll get a breath of fresh air at lunchtime.
  • I'm going outside for a breath of fresh air.
  • (build) castles in the air
    (to have) plans or dreams that are not likely to happen or come true
  • As a child he would wander round the boatyards, building castles in the air about owning a boat one day.
  • clear the air
    to improve a difficult or tense situation by talking about worries, doubts, etc.
  • This meeting will be an opportunity to clear the air and start the healing process.
  • to make the air less dirty or less humid (= warm and wet)
  • Storms were supposed to clear the air.
  • disappear, vanish, etc. into thin air
    to disappear suddenly in a mysterious way
  • She can’t just have vanished into thin air.
  • At a stroke she could make things vanish into thin air.
  • finger in the air
    (informal)used to refer to an estimate or method of doing something that is not very accurate or scientific and partly based on guessing
  • It isn’t an exact science—it’s a kind of finger in the air thing.
  • ‘It’s all a bit finger in the air,’ admitted a spokesman.
  • float/walk on air
    to feel very happy
  • Most couples feel they are walking on air on their wedding day.
  • in the air
    felt by a number of people to exist or to be happening
  • There's romance in the air.
  • on/off (the) air
    broadcasting or not broadcasting on television or radio
  • We will be back on air tomorrow morning at 7.
  • The programme was taken off the air over the summer.
  • out of thin air
    from nowhere or nothing, as if by magic
  • Unfortunately, I can’t just conjure up the money out of thin air!
  • pluck something out of the air
    to say a name, number, etc. without thinking about it, especially in answer to a question
  • I just plucked a figure out of the air and said : ‘Would £1 000 seem reasonable to you?’
  • up in the air
    not yet decided
  • Our travel plans are still up in the air.
  • with your nose in the air
    (informal)in a way that is not friendly and suggests that you think that you are better than other people
  • She walked in with her nose in the air, ignoring everyone.