làm rõ
/ˌklærəfɪˈkeɪʃn//ˌklærəfɪˈkeɪʃn/"Clarification" originates from the Latin word "clarificare," meaning "to make clear." It was formed by combining "clarus" (clear, bright) and "facere" (to make, to do). The word entered English in the 15th century, originally meaning "to purify" or "to brighten." Over time, its meaning evolved to emphasize the process of making something more understandable and easier to comprehend.
Sau cuộc gọi làm rõ với khách hàng, rõ ràng là sự cố này là do lỗi phần mềm.
Sao kê ngân hàng có một số điểm không nhất quán và tôi đã yêu cầu ngân hàng giải thích rõ lý do tại sao có sự không nhất quán này.
Trong buổi phỏng vấn xin việc, người quản lý tuyển dụng đã yêu cầu làm rõ về kinh nghiệm làm việc của tôi tại Công ty X.
Đề xuất dự án yêu cầu khách hàng làm rõ hơn về các yêu cầu cụ thể của họ.
Tài liệu pháp lý có ngôn ngữ mơ hồ và chúng tôi đã yêu cầu luật sư giải thích rõ để tránh bất kỳ sự nhầm lẫn nào.
Trong email, tôi yêu cầu làm rõ về thời hạn nộp dự án vì thông tin cung cấp không rõ ràng.
Hồ sơ kế toán có một số điểm không nhất quán nên tôi đã yêu cầu kế toán làm rõ để giải quyết vấn đề.
Học sinh đã nộp bài tập, nhưng có một số điểm không rõ ràng nên tôi đã yêu cầu làm rõ để cho điểm chính xác.
Báo cáo y tế của bệnh nhân không rõ ràng và chúng tôi đã yêu cầu bác sĩ giải thích rõ hơn để hiểu rõ hơn về chẩn đoán.
Trong phản hồi của khách hàng, một số ý kiến không rõ ràng nên tôi đã yêu cầu làm rõ để cải thiện dịch vụ của chúng tôi dựa trên phản hồi đó.