Definition of carbuncle

carbunclenoun

nhọt độc

/ˈkɑːbʌŋkl//ˈkɑːrbʌŋkl/

The word "carbuncle" derives from the Middle English word "carbouncle" which, in turn, originated from the Medieval Latin word "carbunculus". In its original meaning, a carbuncle was a gemstone believed to have magic powers, particularly the ability to repel evil spirits. The Medieval Latin term "carbunculus" literally translates to "little coal" and referred to a bright red gemstone, such as a ruby or garnet, due to its resemblance to burning coals. Through usage, the meaning of "carbuncle" evolved to describe a painful and infectious skin lesion that resembled a cluster of boils or abscesses. Although now rare in modern medicine, a carbuncle was once a common ailment, especially among agricultural workers and people living in crowded conditions, where it could spread rapidly through skin contact. The precise origin of the word's association with a skin condition is unclear, but it may have stemmed from the similar appearance of carbuncles to the bright red gemstones, or from the burn-like sensation caused by the resulting pus buildup. Regardless, the word "carbuncle" has persisted in medical terminology to this day as a descriptive term for a particular type of skin lesion.

Summary
type danh từ
meaningnhọt, cụm nhọt (trên mũi hay mặt)
meaningngọc granat đỏ
namespace

a large painful swelling (= an area that is larger and rounder than normal) under the skin

một vết sưng đau lớn (= một vùng lớn hơn và tròn hơn bình thường) dưới da

Example:
  • The dermatologist diagnosed the patient with a painful carbuncle on the back of their neck.

    Bác sĩ da liễu chẩn đoán bệnh nhân bị một vết nhọt đau ở sau gáy.

  • The surgery to remove the carbuncle left a large and unsightly scar.

    Ca phẫu thuật cắt bỏ mụn nhọt đã để lại một vết sẹo lớn và xấu xí.

  • The farmer's cattle developed carbuncles due to poor hygiene and unsanitary conditions.

    Gia súc của người nông dân bị nhọt do điều kiện vệ sinh kém và không đảm bảo.

  • The veterinarian prescribed antibiotics to treat the carbuncles on the dog's skin.

    Bác sĩ thú y đã kê đơn thuốc kháng sinh để điều trị mụn nhọt trên da của chó.

  • The grandmother's carbuncle on her leg became infected and required urgent medical attention.

    Mụn nhọt ở chân của bà bị nhiễm trùng và cần được chăm sóc y tế khẩn cấp.

a bright red jewel, usually cut into a round shape

một viên ngọc màu đỏ tươi, thường được cắt thành hình tròn