Definition of swelling

swellingnoun

sự sưng lên, sự phồng ra

/ˈswɛlɪŋ/

Definition of undefined

The word "swelling" originates from the Old English word "swellan," meaning "to grow large or thick." This word itself likely comes from the Proto-Germanic word "swellan," sharing the same root with words like "swell" and "swoln." "Swell" evolved from "swellan" around the 13th century, with the "ing" suffix added later to form the verb "swelling," denoting the process of becoming larger or inflated.

Summary
type danh từ
meaningsự phồng ra (lốp xe...); sự căng (buồm...)
meaningsự sưng lên, sự tấy lên (vết thương)
meaningnước sông lên to
namespace

the condition of being larger or rounder than normal (= of being swollen)

tình trạng to hơn hoặc tròn hơn bình thường (= bị sưng)

Example:
  • Use ice to reduce the swelling.

    Dùng đá để giảm sưng.

  • Slight swelling had occurred under his chin.

    Có vết sưng nhẹ dưới cằm của anh ấy.

  • The river started to swell after heavy rainfall, causing concern for local residents who lived in low-lying areas.

    Mực nước sông bắt đầu dâng cao sau những trận mưa lớn, gây lo ngại cho người dân địa phương sống ở những vùng trũng thấp.

  • The woman's ankles swelled after she spent the entire day on her feet at work.

    Mắt cá chân của người phụ nữ sưng lên sau khi cô phải đứng cả ngày ở nơi làm việc.

  • The inflammation in the sprained wrist caused it to swell and become painful to the touch.

    Tình trạng viêm ở cổ tay bị bong gân khiến cổ tay sưng lên và đau khi chạm vào.

a place on your body that has become larger or rounder than normal as the result of an illness or injury

một vị trí trên cơ thể bạn trở nên to hơn hoặc tròn hơn bình thường do bệnh tật hoặc chấn thương

Example:
  • The fall left her with a painful swelling above her eye.

    Cú ngã khiến cô bị sưng đau ở phía trên mắt.

  • There is a marked swelling of the lymph nodes.

    Có sự sưng tấy rõ rệt của các hạch bạch huyết.

Related words and phrases

All matches