đỏ
/ˈrednəs//ˈrednəs/The word "redness" has a fascinating origin, stemming from the Proto-Germanic word "raudaz" meaning "red." Over time, "raudaz" evolved into the Old English word "rēad" and ultimately became "red." By adding the suffix "-ness," we form "redness," signifying the quality or state of being red. This process, known as suffixation, is common in English for creating nouns that describe a characteristic or state.
Sau khi chà muối và nước cốt chanh lên vết cắt, xung quanh vết thương sẽ xuất hiện vết đỏ rõ rệt.
Màu đỏ trên má cho thấy cô ấy đã đỏ mặt rất nhiều.
Tình trạng đỏ của vận động viên đã giảm bớt sau khi chườm đá vào vùng bị thương trong vài phút.
Màu đỏ trong mắt anh cho thấy anh đã khóc.
Một màu đỏ nhạt xuất hiện trên bầu trời trước khi mặt trời xuất hiện rực rỡ.
Màu đỏ của cánh hoa hồng làm tăng thêm nét quyến rũ, khiến nó trông thậm chí còn rực rỡ hơn.
Màu đỏ trên da anh ta là do sức nóng của nồi nước sôi.
Sắc đỏ trên mặt cô vẫn không hề thuyên giảm ngay cả sau nhiều giờ, một dấu hiệu cho thấy cô đang tức giận.
Màu đỏ của quả nam việt quất tạo thêm nét lễ hội cho nước sốt táo, khiến nó trông hấp dẫn hơn.
Hiện tượng đỏ da của tôi biến mất sau khi tôi thoa kem dưỡng da sau khi tắm nắng.