Definition of camp

campnoun

trại, chỗ cắm trại, cắm trại, hạ trại

/kamp/

Definition of undefined

The word "camp" has its origins in 17th-century Dutch and French. It comes from the Dutch word "kamp," meaning "field" or "countryside," and the French word "camp," meaning "trout" or "woad." The term initially referred to a temporary or seasonal settlement or dwelling, often in a natural setting, such as a field or forest. In the 17th and 18th centuries, the word "camp" was used to describe military encampments, often in the wilderness. The term eventually evolved to encompass other types of temporary or recreational settlements, such as summer camps, scout camps, and LGBTQ+ pride camps. Today, the word "camp" has a broader cultural significance, encompassing themes of escapism, performance, and identity, as seen in the concept of "camp" in art, fashion, and popular culture.

Summary
type danh từ
meaningtrại, chỗ cắm trại, hạ trại
exampleto go camping: đi cắm trại
meaning(quân sự) chỗ đóng quân, chỗ đóng trại
meaningđời sông quân đội
type động từ
meaningđóng trại, cắm trại, hạ trại
exampleto go camping: đi cắm trại
in tents

a place where people live temporarily in tents or temporary buildings

nơi mọi người sống tạm thời trong lều hoặc tòa nhà tạm thời

Example:
  • Let's return to camp.

    Chúng ta hãy quay trở lại trại.

  • to pitch/set up camp (= put up tents)

    dựng/dựng trại (= dựng lều)

  • to break/strike camp (= take down tents)

    phá/tấn công trại (= hạ lều)

Extra examples:
  • We broke camp early the next morning.

    Chúng tôi nhổ trại vào sáng sớm hôm sau.

  • We pitched camp just outside the woods.

    Chúng tôi cắm trại ngay bên ngoài khu rừng.

holiday/vacation

a place where children go in the summer and take part in sports and other activities

nơi trẻ em đến vào mùa hè và tham gia các môn thể thao và các hoạt động khác

Example:
  • a tennis/soccer camp

    trại tennis/bóng đá

  • I used to attend a summer music camp for five weeks.

    Tôi từng tham dự trại hè âm nhạc trong năm tuần.

  • He spent two weeks at camp this summer.

    Anh ấy đã dành hai tuần ở trại vào mùa hè này.

  • a camp counsellor (= somebody who works with young people at a summer camp)

    một cố vấn trại (= ai đó làm việc với những người trẻ tuổi ở trại hè)

prison, etc.

a place where people are kept in temporary buildings or tents, especially by a government and often for long periods

nơi mọi người bị giữ trong các tòa nhà hoặc lều tạm thời, đặc biệt là bởi chính phủ và thường trong thời gian dài

Example:
  • They criticized the appalling conditions in the refugee camps.

    Họ chỉ trích những điều kiện kinh khủng ở các trại tị nạn.

  • a detention/an internment camp

    sự giam giữ/trại tập trung

  • They were repeatedly beaten by camp guards.

    Họ liên tục bị lính canh trại đánh đập.

army

a place where soldiers live while they are training or fighting

nơi người lính sống trong khi họ đang huấn luyện hoặc chiến đấu

Example:
  • an army camp

    một trại quân đội

Related words and phrases

group of people

a group of people who have the same ideas about something and oppose people with other ideas

một nhóm người có cùng ý tưởng về điều gì đó và phản đối những người có ý tưởng khác

Example:
  • the socialist camp

    phe xã hội chủ nghĩa

  • We were in opposing camps.

    Chúng tôi ở trong phe đối lập.

  • The region split into two armed camps.

    Khu vực này chia thành hai phe vũ trang.

  • People are split into two camps on this issue.

    Mọi người được chia thành hai phe về vấn đề này.

  • He was a politician who switched camps when it suited him.

    Ông ấy là một chính trị gia đã chuyển phe khi điều đó phù hợp với ông ấy.

one of the sides in a competition and the people connected with it

một trong các bên trong một cuộc cạnh tranh và những người kết nối với nó

Example:
  • There was an air of confidence in the England camp.

    Có một không khí tự tin trong trại Anh.

Idioms

have/keep a foot in both camps
to be involved in or connected with two different groups, especially ones that oppose each other