a training camp for new members of the armed forces, where they have to work hard
trại huấn luyện dành cho những thành viên mới của lực lượng vũ trang, nơi họ phải làm việc chăm chỉ
- He had recently graduated from Marine Corps boot camp.
Anh ấy vừa mới tốt nghiệp trại huấn luyện của Thủy quân Lục chiến.
a type of prison for young criminals where there is strict discipline
một loại nhà tù dành cho tội phạm trẻ tuổi, nơi có kỷ luật nghiêm ngặt
a short course of very hard physical training
một khóa đào tạo thể chất rất khó khăn trong thời gian ngắn
- I joined a boot camp to get fit.
Tôi tham gia trại huấn luyện để rèn luyện sức khỏe.
- You can cram for the exam at a one-week boot camp.
Bạn có thể ôn luyện cho kỳ thi tại trại huấn luyện kéo dài một tuần.