Definition of bronchial

bronchialadjective

phế quản

/ˈbrɒŋkiəl//ˈbrɑːŋkiəl/

The word "bronchial" comes from the Greek word "bronchos," meaning "windpipe." The suffix "-ial" comes from the Latin suffix "-ialis," which forms an adjective meaning "pertaining to" or "relating to." In the context of medicine, "bronchial" refers to the bronchi, which are the airway tubes that branch off from the trachea (windpipe) and lead to the lungs. The term "bronchial" has been used in the English language since the 15th century to describe the respiratory system, particularly the bronchi and the lungs. In modern medicine, "bronchial" is often used to describe respiratory conditions such as bronchitis, bronchiectasis, and bronchial asthma, which affect the airways and lungs.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) cuống phổi
namespace
Example:
  • The patient was diagnosed with bronchial asthma, which causes inflammation and narrowing of the bronchial tubes.

    Bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh hen phế quản, căn bệnh gây viêm và hẹp ống phế quản.

  • The smoker's bronchial passages became chronically irritated, leading to persistent coughing.

    Đường dẫn khí quản của người hút thuốc bị kích thích mãn tính, dẫn đến ho dai dẳng.

  • The doctor prescribed bronchodilators to widen the bronchial airways and make breathing easier for the patient.

    Bác sĩ kê đơn thuốc giãn phế quản để mở rộng đường thở phế quản và giúp bệnh nhân thở dễ hơn.

  • The bronchial tubes carry air in and out of the lungs, and can become narrow or block completely in cases of bronchitis.

    Các ống phế quản vận chuyển không khí vào và ra khỏi phổi và có thể bị hẹp hoặc tắc hoàn toàn trong trường hợp viêm phế quản.

  • Smoking damages the bronchial cilia, which are tiny hair-like structures that move mucus up and out of the airways.

    Hút thuốc làm tổn thương các lông mao phế quản, là những cấu trúc nhỏ giống như sợi lông có chức năng đưa chất nhầy lên và ra khỏi đường thở.

  • The respiratory therapist administered bronchoscopy, a procedure that allows for the examination of the bronchial passages and the removal of foreign objects.

    Chuyên gia trị liệu hô hấp đã tiến hành nội soi phế quản, một thủ thuật cho phép kiểm tra các đường dẫn khí quản và loại bỏ các dị vật.

  • Chronic bronchitis results from long-term irritation of the bronchial tubes, leading to excessive mucus production and persistent coughing.

    Viêm phế quản mãn tính là kết quả của tình trạng kích thích lâu dài ở các ống phế quản, dẫn đến sản xuất quá nhiều chất nhầy và ho dai dẳng.

  • The person with bronchitis experiences a persistent chest congestion due to the inflammation and mucus in their bronchial tubes.

    Người bị viêm phế quản sẽ bị tắc nghẽn ngực dai dẳng do tình trạng viêm và chất nhầy trong ống phế quản.

  • The treatment for bronchitis includes rest, fluids, and medications to alleviate inflammation and relieve symptoms such as cough and shortness of breath.

    Phương pháp điều trị viêm phế quản bao gồm nghỉ ngơi, uống nhiều nước và dùng thuốc để giảm viêm và làm giảm các triệu chứng như ho và khó thở.

  • Bronchiectasis is a condition in which the bronchial tubes become widened and inflamed, leading to recurrent lung infections and chronic coughing with mucus production.

    Giãn phế quản là tình trạng các ống phế quản bị giãn và viêm, dẫn đến nhiễm trùng phổi tái phát và ho mãn tính có kèm theo chất nhầy.