Definition of bronchitis

bronchitisnoun

viêm phế quản

/brɒŋˈkaɪtɪs//brɑːŋˈkaɪtɪs/

The word "bronchitis" has its roots in ancient Greek. The term comes from the Greek words "bronchos," meaning "windpipe" or "trachea," and "itis," which is a suffix indicating inflammation. Therefore, bronchitis literally translates to "inflammation of the windpipe." In medical terminology, bronchitis refers to the inflammation of the bronchial tubes, which are responsible for carrying air in and out of the lungs. The condition can be chronic or acute, and is often caused by respiratory viruses, bacteria, or environmental irritants. The word "bronchitis" has been in use since the late 14th century and is derived from the ancient Greek physicians' description of the disease. The term has remained relatively unchanged over the centuries, and is still used today to describe this common respiratory condition.

Summary
type danh từ
meaning(y học) bệnh viêm cuống phổi
namespace
Example:
  • Jane had been struggling with a persistent cough for weeks, and after visiting the doctor, she was diagnosed with bronchitis.

    Jane đã phải vật lộn với cơn ho dai dẳng trong nhiều tuần và sau khi đi khám bác sĩ, cô được chẩn đoán mắc bệnh viêm phế quản.

  • Smoking has been known to cause bronchitis, and as the smog rolled into the city, the number of people suffering from bronchitis increased.

    Hút thuốc được biết là nguyên nhân gây ra bệnh viêm phế quản và khi khói bụi tràn vào thành phố, số người mắc bệnh viêm phế quản ngày càng tăng.

  • The elderly man struggled to catch his breath as he battled bronchitis, his once sure step now labored and weak.

    Người đàn ông lớn tuổi cố gắng lấy lại hơi thở khi đang chiến đấu với bệnh viêm phế quản, những bước đi từng chắc chắn của ông giờ đây trở nên khó khăn và yếu ớt.

  • The doctor advised John to quit smoking and take care of his respiratory health to prevent future bouts of bronchitis.

    Bác sĩ khuyên John nên bỏ thuốc lá và chăm sóc sức khỏe hô hấp để ngăn ngừa các cơn viêm phế quản trong tương lai.

  • The child woke up with a bad cough and fever, and after a medical examination, it was determined that she had contracted bronchitis.

    Đứa trẻ thức dậy với cơn ho dữ dội và sốt, sau khi khám sức khỏe, bác sĩ xác định bé bị viêm phế quản.

  • The stirring winds had caused John's bronchitis to flare up, and he struggled to combat the associated chest pain and tightness in his chest.

    Những cơn gió mạnh đã khiến bệnh viêm phế quản của John bùng phát, và anh phải vật lộn để chống lại cơn đau ngực và cảm giác tức ngực.

  • The bronchitis infection spread quickly through the school, and many children were forced to absent themselves from school to recover.

    Bệnh viêm phế quản lây lan nhanh chóng trong toàn trường và nhiều trẻ em phải nghỉ học để điều trị.

  • The weather report warned of poor air quality, and doctors expected a spike in cases of bronchitis as a result.

    Bản tin thời tiết cảnh báo chất lượng không khí kém và các bác sĩ dự đoán số ca viêm phế quản sẽ tăng đột biến do tình trạng này.

  • The elderly woman's bronchitis worsened during the cold weather, and she sought medical intervention to manage her symptoms.

    Bệnh viêm phế quản của người phụ nữ lớn tuổi trở nên trầm trọng hơn khi thời tiết lạnh và bà đã tìm đến sự can thiệp y tế để kiểm soát các triệu chứng.

  • Sally's chronic bronchitis forced her to limit her daily activities and avoid crowded areas to prevent further infections.

    Bệnh viêm phế quản mãn tính của Sally buộc cô phải hạn chế các hoạt động hàng ngày và tránh những nơi đông người để ngăn ngừa nhiễm trùng thêm.