Definition of based

basedadjective

dựa trên

/beɪst//beɪst/

The word "based" in modern-day English can be traced back to the Old French term "basee," meaning "base, humble" or "lowborn." This French word ultimately derives from the Latin adjective "basilis," which meant "lowest" or "lowest in rank." In the 14th century, the Middle English verb "baseden" emerged, which meant "to subject, bring under control, or subjugate." This verb evolved into the modern English words "basis" and "base," which retained their original connotations of foundation and subordination. The term "based" itself, however, evolved from another development in Middle English. In the 16th century, the term "based" emerged as an adjective, meaning "founded, built on," and stemmed from the Old French phrase "basede estat," which meant "based on a lower class." In the 19th century, the term "based" began to be used as a synonym for the phrase "established upon," denoting a foundation or starting point. It was during this time that the meaning of "based" widened to include concepts such as modeling, derivation, and reference. Today, the term "based" is used as an adjective, describing something as "established, based, or founded upon" a particular principle, source, or foundation. It can also describe something as "derived from" or "modeled upon" an initial source. Its usage has expanded to include many different fields, such as science, mathematics, sociology, and linguistics. In summary, the word "based" in modern English derives from Old French and Latin roots that denote concepts such as humbleness, subordination, foundation, and derivation. Through its evolution over the centuries, it has acquired many different nuances and meanings in its use today.

Summary
type danh từ
meaningcơ sở, nền, nền tảng, nền móng
meaningđáy, chấn đế
examplebase metals: kim loại thường
meaningcăn cứ
examplebase coin: đồng tiền giả
examplemilitary base: căn cứ quân sự
examplebase of operation: căn cứ tác chiến
type ngoại động từ
meaningđặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên
meaningdựa vào, căn cứ vào
examplebase metals: kim loại thường
namespace

if one thing is based on another, it uses it or is developed from it

nếu một thứ dựa trên thứ khác, nó sử dụng nó hoặc được phát triển từ nó

Example:
  • The movie is based on a real-life incident.

    Bộ phim dựa trên một sự việc có thật.

  • The report is based on figures from six different European cities.

    Báo cáo dựa trên số liệu từ sáu thành phố khác nhau ở châu Âu.

  • The novels are all loosely based on the author's life.

    Tất cả các tiểu thuyết đều dựa trên cuộc đời của tác giả.

  • Their research was based largely on anecdotal evidence.

    Nghiên cứu của họ chủ yếu dựa trên bằng chứng giai thoại.

if a person or business is based in a particular place, that is where they live or work, or where the work of the business is done

nếu một cá nhân hoặc doanh nghiệp có trụ sở tại một địa điểm cụ thể, đó là nơi họ sống hoặc làm việc, hoặc nơi công việc của doanh nghiệp được thực hiện

Example:
  • We're based in Chicago.

    Chúng tôi có trụ sở tại Chicago.

  • a Chicago-based company

    một công ty có trụ sở tại Chicago

containing something as an important part or feature

chứa đựng cái gì đó như một phần hoặc tính năng quan trọng

Example:
  • lead-based paints

    sơn gốc chì

  • a class-based society

    một xã hội có giai cấp