wanting very much to achieve success in your career or to improve your social status and standard of living
rất muốn đạt được thành công trong sự nghiệp hoặc cải thiện địa vị xã hội và mức sống của bạn
- advertising aimed at the aspirational classes
quảng cáo nhắm vào các tầng lớp có nguyện vọng
an aspirational goal or target is very ambitious and may be more than you can achieve, but is set in order to encourage you to try harder and achieve more
một mục tiêu hoặc mục tiêu đầy khát vọng là rất tham vọng và có thể nhiều hơn những gì bạn có thể đạt được, nhưng được đặt ra nhằm khuyến khích bạn cố gắng hơn nữa và đạt được nhiều hơn
- The company has announced an aspirational goal of increasing production from 42 000 tonnes to 72 000 tonnes.
Công ty đã công bố mục tiêu đầy tham vọng là tăng sản lượng từ 42.000 tấn lên 72.000 tấn.