Definition of visionary

visionaryadjective

người có tầm nhìn xa

/ˈvɪʒənri//ˈvɪʒəneri/

The word "visionary" has its roots in the 14th century. It comes from the Latin words "visio," meaning "sight" or "vision," and the suffix "-ary," which forms a noun indicating agency or instrumentality. In its earliest sense, a "visionary" referred to someone who had a prophetic or spiritual vision, often in the context of mysticism or religious ecstasy. Over time, the meaning of "visionary" expanded to encompass individuals who possess a unique perspective or foresight, often in the realm of art, science, politics, or entrepreneurship. Today, a visionary is someone who envisions and brings into being innovative ideas, products, or solutions that transform industries or society as a whole. Despite its evolution, the core idea of the word remains rooted in the original sense of one who has a profound and foresightful vision.

Summary
type tính từ
meaningtưởng tượng, hão huyền, hư ảo, mộng ảo
examplevisionary ideas: ý nghĩ hảo huyền
meaningcó những ý nghĩ hư ảo không thực tế
type danh từ
meaningngười có những ý nghĩ hư ảo không thực tế
examplevisionary ideas: ý nghĩ hảo huyền
namespace

original and showing the ability to think about or plan the future with great imagination and intelligence

độc đáo và thể hiện khả năng suy nghĩ hoặc lập kế hoạch cho tương lai với trí tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời

Example:
  • a visionary leader

    một nhà lãnh đạo có tầm nhìn xa

relating to dreams or strange experiences, especially of a religious kind

liên quan đến những giấc mơ hoặc những trải nghiệm kỳ lạ, đặc biệt là những trải nghiệm mang tính tôn giáo

Example:
  • visionary experiences

    những trải nghiệm mang tính viễn kiến

Related words and phrases

All matches