may mắn
/ˈfɔːtʃənət//ˈfɔːrtʃənət/The word "fortunate" has its roots in Latin. The Latin word "fortunare" means "to make fortunate" or "to provide with good fortune". This verb is derived from "fortuna", which means "luck" or "chance". In Latin, "fortunare" was often used in the sense of "to bestow good luck" or "to prosper". The word "fortunate" entered Middle English from Old French "fortunat", which was itself derived from Latin "fortunare". In Middle English, "fortunate" meant "lucky" or "having good luck". Over time, the meaning of the word expanded to include "having a favorable outcome" or "having good circumstances". Today, "fortunate" is used to describe someone or something that has experienced good luck, had a favorable outcome, or has enjoyed good circumstances. For example, "She was fortunate to escape the accident without injury."
Jane thật may mắn khi tìm được một công việc mới mặc dù thị trường việc làm đang khó khăn.
Gia đình may mắn thoát khỏi ngôi nhà trước khi đám cháy lan rộng.
Những học sinh may mắn được học ngôn ngữ thứ hai khi còn nhỏ thường trở nên thành thạo ngôn ngữ đó hơn.
Sau nhiều tháng tìm kiếm, Lisa cuối cùng đã tìm được một món hời trong đợt giảm giá.
Vận động viên này may mắn tránh được chấn thương nghiêm trọng khi ngã.
Một số người trúng số coi mình may mắn vì có được những cơ hội mới từ tiền trúng thưởng.
Mặc dù phải đối mặt với nhiều thất bại, nữ doanh nhân này vẫn coi mình may mắn vì có khả năng phục hồi và quyết tâm để kiên trì.
Người đi bộ đường dài đã may mắn khi khám phá ra một con đường mòn được xây dựng tốt và là nơi trú ẩn an toàn trong cơn bão bất ngờ.
Cặp đôi này may mắn khi được sống ở khu vực có dịch vụ chăm sóc sức khỏe và trường học chất lượng.
Nhờ may mắn có mặt đúng nơi vào đúng thời điểm, người lạ đã có thể trả lại món đồ bị mất cho chủ sở hữu hợp pháp của nó.