kiêu căng, ngạo mạn
/ˈarəɡ(ə)nt/The word "arrogant" has its roots in Latin. The Latin word "arrogare" means "to take or seize for oneself" or "to presume upon". This word is a combination of "ad" meaning "to" and "rogare" meaning "to ask". In ancient Rome, the verb "arrogare" was used to describe the act of claiming or taking something as one's own without permission or justification. The English word "arrogant" emerged from the Latin "arrogans", which is the present participle of "arrogare". By the 14th century, "arrogant" had taken on its modern meaning, describing someone who is excessively proud of their achievements or possessions and shows contempt for others. Over time, the connotation of the word has evolved to include a sense of superiority and a disregard for others' feelings or opinions.
Thái độ kiêu ngạo của CEO khiến nhân viên khó có thể tôn trọng ông ta.
Những bình luận khoe khoang của vận động viên kiêu ngạo này trước trận đấu đã khiến đối thủ của anh tức giận.
Cậu sinh viên kiêu ngạo này tin rằng mình biết mọi thứ, mặc dù cậu hầu như không học gì cho kỳ thi.
Việc liên tục tự quảng bá bản thân của chính trị gia kiêu ngạo này khiến cử tri nghi ngờ về cam kết thực sự của ông đối với dịch vụ công.
Vị khách du lịch kiêu ngạo này yêu cầu nhân viên khách sạn phải đáp ứng mọi ý thích của mình, dẫn đến trải nghiệm tổng thể tồi tệ.
Vị bác sĩ kiêu ngạo đã bỏ qua mối lo ngại của bệnh nhân, dẫn đến chẩn đoán sai và các biến chứng sức khỏe sau đó.
Nhân viên bán hàng kiêu ngạo đã lánh xa những khách hàng tiềm năng, tin chắc rằng sản phẩm của mình sẽ tự bán được.
Người nghệ sĩ kiêu ngạo này đã từ chối chấp nhận những lời chỉ trích mang tính xây dựng, hạn chế sự phát triển của mình với tư cách là một nghệ sĩ.
Cha mẹ kiêu ngạo luôn cho rằng con mình vượt trội, làm suy yếu khả năng học hỏi và trưởng thành một cách độc lập của trẻ.
Nhà khoa học kiêu ngạo này coi đối thủ cạnh tranh của mình là thấp kém, khiến ông bỏ lỡ những đột phá quan trọng trong lĩnh vực của mình.