Definition of apropos

apropospreposition

apropos

/ˌæprəˈpəʊ//ˌæprəˈpəʊ/

The word "apropos" originates from the French language. It comes from the Latin phrase "apropius," which means "nearest" or "most nearly." In French, the word "apropos" is used to mean "pertinent" or "relevant," and is often used to introduce a comment or anecdote that is related to the preceding conversation. The word was borrowed into English in the 17th century and has been used since then to indicate that something is relevant or applicable to a particular situation or context. For example, "That's a great idea, apropos the project we're working on."

Summary
type tính từ
meaningđúng lúc, thích hợp
type phó từ
meaningđúng lúc, thích hợp
meaningnhân thể, nhân tiện
meaningvề
exampleapropos of this: về vấn đề này
namespace
Example:
  • At the marriage proposal, the bride's sister made an appropriate remark, "Love is in the air today, isn't it?"

    Khi cầu hôn, chị gái cô dâu đã đưa ra một nhận xét thích hợp, __TRÍCH DẪN__

  • During a discussion on reducing carbon footprint, a participant suggested, "Installing solar panels on rooftops is quite apt, wouldn't you agree?"

    Trong một cuộc thảo luận về việc giảm lượng khí thải carbon, một người tham gia đã đề xuất, __TRÍCH DẪN__

  • The principal walked into the school assembly and praised the students for their performance, "This show is remarkably appropriate, and I'm proud of you all."

    Hiệu trưởng bước vào buổi họp toàn trường và khen ngợi học sinh vì thành tích của họ, __TRÍCH DẪN__

  • As the team members struggled to solve the puzzle, one of them exclaimed, "A lightbulb just went off, we're getting somewhere!"

    Khi các thành viên trong nhóm đang vật lộn để giải câu đố, một người trong số họ đã thốt lên, __TRÍCH DẪN__

  • After a successful presentation, the boss complimented the team, "Your work is appropriately impressive, keep it up."

    Sau một bài thuyết trình thành công, ông chủ đã khen ngợi nhóm, __TRÍCH DẪN__

  • Following the devastating wildfire, the mayor expressed his sympathy and hope, "The volunteers' aid is nothing but appropriate in times of crisis."

    Sau vụ cháy rừng tàn khốc, thị trưởng đã bày tỏ sự cảm thông và hy vọng, __TRÍCH DẪN__

  • The expert suggested, "The best solution for this circumstance would be simultaneously appropriate and feasible."

    Chuyên gia gợi ý, __TRÍCH DẪN__

  • At the charity event, the singer paused and said, "This song is particularly appropriate as it supports our cause."

    Tại sự kiện từ thiện, nam ca sĩ dừng lại và nói, __TRÍCH DẪN__

  • As the weather forecast predicted a rainstorm, the traveler packed a raincoat and remarked, "This is quite appropriate, I'm glad I'm prepared."

    Vì dự báo thời tiết cho biết sẽ có mưa rào nên du khách đã chuẩn bị áo mưa và nhận xét, __TRÍCH DẪN__

  • As the student presented their project, the teacher nodded and whispered, "This is superb work, and you've picked an appropriate topic."

    Khi học sinh trình bày dự án của mình, giáo viên gật đầu và thì thầm, __TRÍCH DẪN__