tức giận, giận dữ
/ˈaŋɡrɪli/The word "angrily" stems from the Old English word "**angri**, meaning "**full of anger**." This term, in turn, came from the Proto-Germanic word "*angr*", meaning "**grief, sorrow, pain**," which is ultimately related to the Proto-Indo-European word "*engʰ-," meaning "**narrow, constricted**." This connection points to the idea that anger was initially perceived as a feeling of constriction or pressure, a narrowing of the chest or spirit. Over time, the meaning shifted to encompass the feeling of intense displeasure, rage, or hostility.
John tức giận bỏ ra khỏi phòng sau khi bị ông chủ chỉ trích công việc.
Người lái xe bấm còi giận dữ với những chiếc xe phía trước không chịu di chuyển.
Cô ấy đóng sầm cửa lại một cách giận dữ rồi bỏ chạy vào phòng.
Cầu thủ bóng đá đã đá bóng một cách giận dữ sau khi sút trượt.
Chính trị gia này đã có bài phát biểu đầy giận dữ, lên án các chính sách của đối thủ.
Chị gái tôi hét lên giận dữ khi tôi vô tình làm vỡ chiếc bình yêu thích của chị.
Ông ta đập tay xuống bàn một cách giận dữ, thất vọng với kết quả của cuộc họp.
Giáo viên đã mắng học sinh hư một cách giận dữ và yêu cầu lớp học giữ im lặng.
Người đầu bếp tức giận ném chiếc đĩa bị cháy vào thùng rác, vừa chửi thề vừa nói trong miệng.
Cô dậm chân giận dữ khi cơn mưa làm cô ướt sũng trên đường về nhà.