Definition of allegedly

allegedlyadverb

được cho là

/əˈledʒɪdli//əˈledʒɪdli/

The word "allegedly" originates from the Latin phrase "aliquando dictus," meaning "sometimes said." It was borrowed into Middle English as "alleged" and initially meant "ascribed" or "reported." Over time, the suffix "-ly" was added to form "allegedly," which means "in a way that is said or claimed, but not necessarily true." In other words, something that is "allegedly" something is something that is claimed to be that thing, but the claim is not necessarily verified or accepted as fact. In modern English, "allegedly" is often used to indicate that something is suspected or reported to have happened, but the evidence is circumstantial or the claim is disputed. For example, "He was allegedly involved in the scandal." This phrase is often used to express skepticism or uncertainty about the truth of a claim.

Summary
typephó từ
namespace
Example:
  • The robber allegedly broke into the jewelry store in the middle of the night and made off with valuable items.

    Tên cướp được cho là đã đột nhập vào cửa hàng trang sức vào giữa đêm và lấy đi nhiều đồ vật có giá trị.

  • The politician allegedly accepted bribes in exchange for favorable decisions on government contracts.

    Chính trị gia này bị cáo buộc nhận hối lộ để đổi lấy những quyết định có lợi cho các hợp đồng của chính phủ.

  • The artist allegedly plagiarized sections of her latest novel from another author's work.

    Tác giả bị cáo buộc đạo văn một số phần trong tiểu thuyết mới nhất của mình từ tác phẩm của một tác giả khác.

  • The athlete allegedly tested positive for a performance-enhancing substance during a competition.

    Vận động viên này được cho là đã có kết quả xét nghiệm dương tính với chất tăng cường hiệu suất trong một cuộc thi.

  • The company allegedly violated environmental laws by dumping hazardous waste into a nearby river.

    Công ty này bị cáo buộc vi phạm luật môi trường khi đổ chất thải nguy hại xuống con sông gần đó.

  • The celebrity allegedly engaged in extramarital affairs, leading to the breakdown of her marriage.

    Người nổi tiếng này bị cáo buộc ngoại tình, dẫn đến đổ vỡ hôn nhân.

  • The suspect allegedly murdered the victim in a fit of rage over a minor disagreement.

    Nghi phạm bị cáo buộc đã giết nạn nhân trong cơn tức giận vì một bất đồng nhỏ.

  • The hacker allegedly hacked into the government's computer systems, stealing confidential information.

    Tin tặc được cho là đã xâm nhập vào hệ thống máy tính của chính phủ, đánh cắp thông tin mật.

  • The psychic allegedly falsely claimed to have the ability to communicate with the dead.

    Nhà ngoại cảm này được cho là đã gian dối khi tuyên bố mình có khả năng giao tiếp với người chết.

  • The executive allegedly embezzled large sums of money from the company's accounts, causing financial losses for shareholders.

    Vị giám đốc điều hành này bị cáo buộc biển thủ số tiền lớn từ tài khoản của công ty, gây ra tổn thất tài chính cho các cổ đông.