Definition of acorn

acornnoun

ACORN

/ˈeɪkɔːn//ˈeɪkɔːrn/

The word "acorn" has its roots in Old English and Germanic languages. The earliest recorded form of the word is "æcern" or "acerne", which referred to the nut of the oak tree (Quercus robur). This Old English term is derived from the Proto-Germanic word "*akizniz", which is also the source of the Modern English word "oak". Over time, the spelling evolved to "acorn", and the word has been used in English since the 9th century. The meaning has remained constant, referring to the edible nut produced by oak trees. In modern times, the term has also been used figuratively to describe something small or tiny, reminiscent of the acorn's modest size compared to the mighty oak tree it becomes if nurtured. There you have it! The origin of the word "acorn" in a nutshell.

Summary
type danh từ
meaning(thực vật học) quả đầu
namespace
Example:
  • The squirrel gathered a dozen acorns from the oak tree in the backyard to store for the winter.

    Con sóc đã hái được một tá quả sồi từ cây sồi ở sân sau để dự trữ cho mùa đông.

  • The acorns on the forest floor provided ample food for the deer and other forest creatures.

    Những quả sồi trên sàn rừng cung cấp nguồn thức ăn dồi dào cho hươu và các loài động vật khác trong rừng.

  • As a child, I loved collecting acorns and using them as pretend money.

    Khi còn nhỏ, tôi thích sưu tầm quả sồi và dùng chúng làm tiền giả.

  • The oak tree in my yard produces so many acorns that it's almost overwhelming.

    Cây sồi trong sân nhà tôi cho ra rất nhiều quả sồi đến mức không thể đếm xuể.

  • The acorn had grown into a strong oak tree over the course of several decades.

    Quả sồi đã phát triển thành một cây sồi khỏe mạnh sau nhiều thập kỷ.

  • I remembered playing games with acorn caps as a kid - rolling them down hills and seeing whose would travel the farthest.

    Tôi nhớ hồi nhỏ mình từng chơi trò lăn quả sồi xuống đồi và xem quả nào lăn được xa nhất.

  • The soil was rich in nutrients because of the many decomposing acorns beneath the surface.

    Đất giàu chất dinh dưỡng vì có nhiều quả sồi phân hủy bên dưới bề mặt.

  • The acorns were a vital source of food for the bears and other woodland animals during the summer months.

    Quả sồi là nguồn thức ăn quan trọng cho gấu và các loài động vật rừng khác trong những tháng mùa hè.

  • In autumn, the ground was covered in a thick carpet of acorns, a kaleidoscope of brown and green.

    Vào mùa thu, mặt đất được bao phủ bởi một tấm thảm quả sồi dày, đủ màu sắc nâu và xanh lá cây.

  • The acorns had fallen from the tree, scattering the ground like a thousand coins scattered by a benefactor of nature.

    Những quả sồi rơi khỏi cây, rải rác trên mặt đất như hàng ngàn đồng tiền được một ân nhân của thiên nhiên rải rác.

Idioms

great/tall oaks from little acorns grow
(saying)something large and successful often begins in a very small way