Định nghĩa của từ zip

zipverb

khóa kéo

/zɪp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "zip" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 tại Hoa Kỳ. Ban đầu, từ này được dùng để mô tả âm thanh của chuyển động nhanh hoặc đột ngột, tương tự như "zip" của tiếng roi quất hoặc "zip" của tiếng đóng áo khoác. Nghĩa này của từ này thường được cho là do tiếng ồn do khí nén thoát ra từ khóa kéo quần áo. Từ "zip" trở nên phổ biến vào đầu thế kỷ 20, đặc biệt là vào những năm 1920, khi nó bắt đầu được dùng như một động từ, có nghĩa là di chuyển nhanh hoặc đột ngột. Ví dụ, "He zipped across the floor." Nghĩa này của từ này được cho là bắt nguồn từ ý tưởng về một vật thể hoặc người di chuyển nhanh, giống như một chiếc khóa kéo di chuyển nhanh dọc theo một đường may. Kể từ đó, từ "zip" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, chẳng hạn như ý nghĩa về tốc độ hoặc hiệu quả, như "This new software will zip through tasks in no time."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng rít (của đạn bay); tiếng xé vải

exampleto zip past: chạy vụt qua (xe); vèo qua, rít qua (đạn)

meaning(nghĩa bóng) sức sống, nghị lực

type nội động từ

meaningrít, vèo (như đạn bay)

exampleto zip past: chạy vụt qua (xe); vèo qua, rít qua (đạn)

namespace

a thing that you use to fasten clothes, bags, etc. It consists of two rows of metal or plastic teeth that you can pull together to close something or pull apart to open it.

một thứ mà bạn dùng để buộc chặt quần áo, túi xách, v.v. Nó bao gồm hai hàng răng bằng kim loại hoặc nhựa mà bạn có thể kéo lại với nhau để đóng thứ gì đó hoặc kéo ra để mở nó.

Ví dụ:
  • to do up/undo/open/close a zip

    thực hiện/hoàn tác/mở/đóng một zip

  • My zip's stuck.

    Zip của tôi bị kẹt.

Ví dụ bổ sung:
  • The jacket was fastened by a zip at the front.

    Chiếc áo khoác được buộc chặt bằng khóa kéo ở phía trước.

  • The zip on my bag has stuck.

    Khóa kéo trên túi của tôi bị kẹt.

  • a bag with a zip

    một cái túi có khóa kéo

energy or speed

năng lượng hoặc tốc độ

nothing

Không có gì

Ví dụ:
  • We won four zip (= 4–0).

    Chúng tôi đã thắng 4 zip (= 4–0).

  • He said zip all evening.

    Anh ấy nói zip suốt buổi tối.