Định nghĩa của từ why

whyadverb

tại sao, vì sao

/wʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "why" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và được cho là bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*hwi", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "warum". Từ nguyên thủy của tiếng Đức này được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*kʷi-", được sử dụng để tạo thành các câu hỏi hỏi về mục đích hoặc nguyên nhân. Trong tiếng Anh cổ, từ "hwi" được sử dụng như một trạng từ nghi vấn, có nghĩa là "vì lý do gì" hoặc "why". Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "whi" và sau đó là "why". Ngày nay, từ "why" được sử dụng để yêu cầu giải thích, biện minh hoặc lý do cho một điều gì đó. Bất chấp sự phát triển của nó, "why" vẫn là một trong những từ cơ bản và phổ biến nhất trong tiếng Anh, được mọi người ở mọi lứa tuổi sử dụng để tìm kiếm sự hiểu biết và hiểu biết sâu sắc.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningtại sao, vì sao

examplewhy, it's quite easy!: sao, thật là dễ!

examplewhy not?: tại sao không?

examplethat's the reason why: đó là lý do vì sao

type danh từ, số nhiều whys

meaninglý do, lý do tại sao

examplewhy, it's quite easy!: sao, thật là dễ!

examplewhy not?: tại sao không?

examplethat's the reason why: đó là lý do vì sao

namespace

used in questions to ask the reason for or purpose of something

dùng trong câu hỏi để hỏi lý do hoặc mục đích của việc gì đó

Ví dụ:
  • Why were you late?

    Tại sao bạn đến muốn thế?

  • Tell me why you did it.

    Hãy cho tôi biết lý do tại sao bạn làm điều đó.

  • ‘I would like you to go.’ ‘Why me?’

    ‘Tôi muốn bạn đi.’ ‘Tại sao lại là tôi?’

  • Why oh why do people keep leaving the door open?

    Tại sao ồ tại sao mọi người cứ để cửa mở?

used in questions to suggest that it is not necessary to do something

dùng trong câu hỏi để gợi ý rằng không cần thiết phải làm gì đó

Ví dụ:
  • Why get upset just because you got one bad grade?

    Tại sao lại buồn bã chỉ vì bạn bị điểm kém?

  • Why bother to write? We'll see him tomorrow.

    Tại sao phải bận tâm để viết? Chúng ta sẽ gặp anh ấy vào ngày mai.

used to give or talk about a reason

dùng để đưa ra hoặc nói về một lý do

Ví dụ:
  • That's why I left so early.

    Đó là lý do tại sao tôi rời đi sớm như vậy.

  • I know you did it—I just want to know why.

    Tôi biết bạn đã làm điều đó - tôi chỉ muốn biết tại sao.

  • The reason why the injection needs repeating every year is that the virus changes.

    Lý do cần tiêm nhắc lại hàng năm là do virus biến đổi.

Thành ngữ

why ever
used in questions to mean ‘why’, expressing surprise
  • Why ever didn't you tell us before?
  • why not?
    used to make or agree to a suggestion
  • Why not write to her?
  • ‘Let's eat out.’ ‘Why not?’
  • Why don't we go together?