tính từ
trắng, bạch, bạc
white hair: tóc bạc
tái mét, xanh nhợt, trắng bệch
her face was a deadly white: mặt cô ta tái nhợt di như thây ma
to bleed white: lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của, làm cho khánh kiệt
to be as white as a sheet: xanh như tàu lá
trong, không màu sắc (nước, không khí...)
to be dressed in white: mặc đồ trắng
danh từ
màu trắng
white hair: tóc bạc
sắc tái, sự tái nhợt
her face was a deadly white: mặt cô ta tái nhợt di như thây ma
to bleed white: lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của, làm cho khánh kiệt
to be as white as a sheet: xanh như tàu lá
vi trắng, quần áo trắng, đồ trắng
to be dressed in white: mặc đồ trắng