Định nghĩa của từ weigh

weighverb

cân, cân nặng

/weɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "weigh" có một lịch sử phong phú. Từ tiếng Anh hiện đại "weigh" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "weagian", có nghĩa là "nâng lên". Người ta tin rằng từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*wēgan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "wagen". Đến thế kỷ 14, "weigh" đã mang nghĩa là "đo lượng hoặc khối lượng của một thứ gì đó bằng cách nâng hoặc treo nó lên". Người ta cho rằng nghĩa cân này bắt nguồn từ việc cân bằng cân, trong đó các vật phẩm được nâng lên và so sánh để xác định trọng lượng tương đối của chúng. Theo thời gian, nghĩa của "weigh" đã mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng, chẳng hạn như "xem xét hoặc cân nhắc". Ví dụ, "to weigh the pros and cons" của một quyết định. Bất chấp những thay đổi này, từ "weigh" vẫn gắn chặt với ý tưởng đo lường hoặc so sánh số lượng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(hàng hi) under weigh đang đi, dọc đường

exampleto weigh light: cân nhẹ

exampleto weigh five tons: nặng năm tấn

type ngoại động từ

meaningcân

exampleto weigh light: cân nhẹ

exampleto weigh five tons: nặng năm tấn

meaningcầm, nhấc xem nặng nhẹ

examplemany chemicals weigh on precision scales: nhiều chất hoá học được cân trên cân tiểu ly

meaningcân nhấc, đắn đo

examplean accusation without evidence does not weigh much: lời buộc tội không có chứng cớ thì không có tác dụng

exampleto weigh the pros and cons: cân nhắc lợi hại

exampleto weigh anchor: nhổ neo

namespace

to have a particular weight

có một trọng lượng cụ thể

Ví dụ:
  • How much do you weigh (= how heavy are you)?

    Bạn nặng bao nhiêu (= bạn nặng bao nhiêu)?

  • She weighs 60 kilos.

    Cô nặng 60 kg.

  • A healthy baby usually weighs 6 lbs or more.

    Một em bé khỏe mạnh thường nặng từ 6 lbs trở lên.

  • The average male tiger weighs around 200 kg.

    Một con hổ đực trung bình nặng khoảng 200 kg.

  • The diamond weighs 4.50 carats.

    Viên kim cương nặng 4,50 carat.

  • These cases weigh a ton (= are very heavy).

    Những trường hợp này nặng một tấn (= rất nặng).

to measure how heavy somebody/something is, usually by using scales

để đo xem ai/cái gì nặng bao nhiêu, thường bằng cách dùng cân

Ví dụ:
  • He weighed himself on the bathroom scales.

    Anh tự cân mình trên chiếc cân trong phòng tắm.

  • Chicks were weighed and measured daily.

    Gà con được cân và đo hàng ngày.

  • She weighed the stone in her hand (= estimated how heavy it was by holding it).

    Cô ấy cân hòn đá trong tay (= ước tính nó nặng bao nhiêu bằng cách giữ nó).

to consider something carefully before making a decision

xem xét điều gì đó một cách cẩn thận trước khi đưa ra quyết định

Ví dụ:
  • You must weigh up the pros and cons (= consider the advantages and disadvantages of something).

    Bạn phải cân nhắc những ưu và nhược điểm (= xem xét những ưu điểm và nhược điểm của điều gì đó).

  • She weighed up all the evidence.

    Cô ấy đã cân nhắc tất cả các bằng chứng.

  • You'll need to weigh up all your options.

    Bạn sẽ cần phải cân nhắc tất cả các lựa chọn của mình.

  • The jury weighed up the evidence carefully.

    Bồi thẩm đoàn đã cân nhắc các bằng chứng một cách cẩn thận.

  • I weighed the benefits of the plan against the risks involved.

    Tôi đã cân nhắc lợi ích của kế hoạch với những rủi ro liên quan.

  • We weighed the cost of advertising against the likely gains from increased business.

    Chúng tôi đã cân nhắc chi phí quảng cáo với những lợi ích có thể đạt được từ việc gia tăng hoạt động kinh doanh.

to have an influence on somebody’s opinion or the result of something

có ảnh hưởng đến ý kiến ​​của ai đó hoặc kết quả của một cái gì đó

Ví dụ:
  • His past record weighs heavily against him.

    Kỷ lục trong quá khứ của anh ấy đè nặng lên anh ấy.

  • The evidence weighs in her favour.

    Bằng chứng có lợi cho cô ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • This fact weighed heavily in her favour.

    Sự thật này có ảnh hưởng rất lớn đến cô.

  • His untidy appearance weighed against him.

    Vẻ ngoài nhếch nhác của anh đè nặng lên anh.

to lift an anchor out of the water and into a boat before sailing away

nhổ neo lên khỏi mặt nước và vào thuyền trước khi ra khơi

Thành ngữ

weigh your words
to choose your words carefully so that you say exactly what you mean
  • He spoke slowly, weighing his words.