danh từ
(hàng hi) under weigh đang đi, dọc đường
to weigh light: cân nhẹ
to weigh five tons: nặng năm tấn
ngoại động từ
cân
to weigh light: cân nhẹ
to weigh five tons: nặng năm tấn
cầm, nhấc xem nặng nhẹ
many chemicals weigh on precision scales: nhiều chất hoá học được cân trên cân tiểu ly
cân nhấc, đắn đo
an accusation without evidence does not weigh much: lời buộc tội không có chứng cớ thì không có tác dụng
to weigh the pros and cons: cân nhắc lợi hại
to weigh anchor: nhổ neo