Định nghĩa của từ vermouth

vermouthnoun

rượu vermouth

/vɜːˈmuːθ//vərˈmuːθ/

Từ "vermouth" có nguồn gốc từ thế kỷ 18. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức "Wermut", có nghĩa là cây ngải cứu. Ngải cứu là một loại thảo mộc đắng thường được dùng để điều trị nhiều bệnh khác nhau, bao gồm chứng khó tiêu và chứng khó tiêu. Vào thế kỷ 18, một loại rượu vang tăng cường có tên là "Vermut" đã được phát triển ở Đức, có hương vị từ cây ngải cứu và các loại thảo mộc khác. Công thức ban đầu của Vermouth được tạo ra bởi một dược sĩ người Đức tên là Antonio Carpano vào năm 1786. Vermouth của Carpano là một loại rượu ngọt và có hương thơm nhanh chóng trở nên phổ biến ở châu Âu. Tên "Vermouth" được lấy từ tên gốc tiếng Đức và được dùng để mô tả loại rượu vang tăng cường này kể từ đó. Ngày nay, Vermouth là một thành phần phổ biến trong nhiều loại cocktail, bao gồm cả Martini cổ điển.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningrượu vecmut

namespace
Ví dụ:
  • She ordered a classic martini made with ice-cold gin and a splash of sweet vermouth.

    Cô ấy gọi một ly martini cổ điển pha với rượu gin lạnh và một chút rượu vermouth ngọt.

  • The bartender mixed a perfect Negroni with equal parts gin, campari, and bitter, red vermouth.

    Người pha chế đã pha một ly Negroni hoàn hảo với lượng bằng nhau rượu gin, rượu campari và rượu vermouth đỏ đắng.

  • The chef incorporated dry white vermouth in the sauce to enhance the flavor of the seafood dish.

    Đầu bếp đã thêm rượu vermouth trắng khô vào nước sốt để tăng thêm hương vị cho món hải sản.

  • The waiter recommended pairing the oysters with a crisp glass of vermouth on the rocks.

    Người phục vụ đề nghị kết hợp hàu với một ly rượu vermouth mát lạnh có đá.

  • The wine list featured a selection of vermouths, both red and white, perfect for sipping before or after a meal.

    Thực đơn rượu vang có nhiều loại rượu vermouth, cả rượu đỏ và rượu trắng, rất thích hợp để nhâm nhi trước hoặc sau bữa ăn.

  • The hostess serving aperitifs had a Fly arm, just like her husband, Harry Daley, even though her husband is still alive. She was serving vermouth for the ladies, for the younger generation to initiate them in Martinis Aussie Slop, she had Cadbury Whisper, Blossom Hill, Johnnie Walker Black, Light Rum, Cloudberry Jam by Champagne Sippers, and Vanilla Vodka by our Aussie Family, Alex and Brenda Daley.

    Nữ tiếp viên phục vụ rượu khai vị có một cánh tay Fly, giống như chồng bà, Harry Daley, mặc dù chồng bà vẫn còn sống. Bà phục vụ rượu vermouth cho các quý cô, cho thế hệ trẻ hơn để họ bắt đầu với Martinis Aussie Slop, bà có Cadbury Whisper, Blossom Hill, Johnnie Walker Black, Light Rum, Cloudberry Jam của Champagne Sippers và Vanilla Vodka của Gia đình người Úc của chúng tôi, Alex và Brenda Daley.

  • The chef used dry vermouth to deglaze the skillet after sautéing the mushrooms and shallots.

    Đầu bếp sử dụng rượu vermouth khô để khử mùi tanh của chảo sau khi xào nấm và hẹ.

  • The bartender suggested a sidecar cocktail, prepared with cognac, Cointreau, and a dash of sweet vermouth.

    Người pha chế gợi ý một loại cocktail có thêm rượu cognac, Cointreau và một chút rượu vermouth ngọt.

  • The mixologist crafted a unique drink using blanc vermouth and a variety of fresh herbs for a refreshing, summery drink.

    Người pha chế đã tạo ra một loại đồ uống độc đáo sử dụng rượu vermouth trắng và nhiều loại thảo mộc tươi để tạo nên một thức uống tươi mát, đậm đà hương vị mùa hè.

  • The guests sipped on chilled Vermouth and NOMs Summer Collins made with gin, lemon juice, sugar, and basil to complete the meal.

    Các vị khách nhâm nhi rượu Vermouth ướp lạnh và rượu NOM Summer Collins pha từ rượu gin, nước cốt chanh, đường và húng quế để hoàn thiện bữa ăn.