Định nghĩa của từ untimely

untimelyadjective

không kịp thời

/ʌnˈtaɪmli//ʌnˈtaɪmli/

"Untimely" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, nơi nó được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố "un-" có nghĩa là "not" với tính từ "tīmlīc", có nghĩa là "timely" hoặc "theo mùa". Bản thân thuật ngữ "tīmlīc" bắt nguồn từ "tīma", có nghĩa là "thời gian". Do đó, "untimely" ban đầu có nghĩa là "không đúng lúc" hoặc "ngoài mùa". Nó vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi này là "xảy ra vào thời điểm không phù hợp hoặc bất tiện" trong suốt lịch sử của nó, thường ngụ ý hàm ý tiêu cực liên quan đến sự sớm, đột ngột hoặc bất ngờ.

Tóm Tắt

type tính từ & phó từ

meaningsớm, không phi mùa

exampleuntimely death: sự chết non, sự chết yểu

exampleuntimely fruit: qu chín sớm

meaningkhông đúng lúc, không hợp thời

examplean untimely remark: lời nhận xét (phê bình) không đúng lúc

namespace

happening too soon or sooner than is normal or expected

xảy ra quá sớm hoặc sớm hơn mức bình thường hoặc dự kiến

Ví dụ:
  • She met a tragic and untimely death at 25.

    Cô đã gặp một cái chết bi thảm và không đúng lúc ở tuổi 25.

  • A cough at the doorway brought an untimely end to their embrace.

    Một tiếng ho ở ngưỡng cửa đã kết thúc cuộc ôm hôn của họ không đúng lúc.

  • The announcement of the CEO's resignation was untimely as it came just a week before the company's annual investors' meeting.

    Thông báo từ chức của CEO được đưa ra không đúng lúc vì chỉ một tuần trước cuộc họp thường niên của các nhà đầu tư của công ty.

  • The sudden rainstorm was utterly untimely as we had planned a picnic in the park.

    Cơn mưa rào bất ngờ ập đến thật không đúng lúc khi chúng tôi đang lên kế hoạch đi dã ngoại trong công viên.

  • The news of the actor's death was untimely, as it was discovered just days before the premiere of his latest movie.

    Tin tức về cái chết của nam diễn viên đến quá đột ngột, vì nó được phát hiện chỉ vài ngày trước khi bộ phim mới nhất của anh được công chiếu.

Từ, cụm từ liên quan

happening at a time or in a situation that is not suitable

xảy ra tại một thời điểm hoặc trong một tình huống không phù hợp

Ví dụ:
  • His interruption was untimely.

    Sự gián đoạn của anh ấy là không đúng lúc.

Từ, cụm từ liên quan