Định nghĩa của từ tweeter

tweeternoun

người nói chuyện trên Twitter

/ˈtwiːtə(r)//ˈtwiːtər/

Thuật ngữ "tweeter" ban đầu dùng để chỉ một người điều hành hoặc làm việc tại một công ty sản xuất tiếng chim hót vào đầu thế kỷ 20. Tiếng chim hót chủ yếu được những người đi săn chim sử dụng để thu hút và giao tiếp với các loài chim hoang dã, và những tiếng hót này thường được tạo ra bởi những người thợ thủ công lành nghề, những người bắt chước âm thanh của các loài chim khác nhau bằng nhiều loại vật liệu khác nhau. Khi công nghệ phát triển, các thiết bị điện tử có thể tái tạo âm thanh của chim đã được tạo ra và thuật ngữ "tweeter" được áp dụng cho các thiết bị này. Năm 1925, loa tweeter radio thử nghiệm đầu tiên đã được phát minh, đây là một thiết bị phát ra âm thanh giống như tiếng còi the thé. Thuật ngữ "tweeter" sau đó được sử dụng để mô tả các thành phần điện tử này trong thiết bị âm thanh, được thiết kế để tái tạo âm thanh tần số cao, chẳng hạn như tiếng chim hót hoặc giọng nói trong phạm vi giọng nói của con người. Đến những năm 1960, "tweeter" đã được sử dụng rộng rãi hơn và thường được dùng để mô tả loa nhỏ được thiết kế để tái tạo âm thanh tần số cao trong hệ thống âm thanh và loa phóng thanh. Thuật ngữ này kể từ đó đã trở thành một phần không thể thiếu của công nghệ âm thanh và đã được áp dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp âm nhạc và âm thanh. Tóm lại, thuật ngữ "tweeter" bắt nguồn từ ngữ cảnh tiếng chim hót và được áp dụng cho các thiết bị điện tử có thể tái tạo âm thanh tần số cao, cuối cùng dẫn đến việc sử dụng rộng rãi trong công nghệ âm thanh như chúng ta biết ngày nay.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningloa giọng kim, loa túyt tơ (loa cỡ nhỏ phát ra âm thanh cao)

namespace

a loudspeaker through which the high notes in a sound system are heard

một loa phóng thanh dùng để nghe những nốt cao trong hệ thống âm thanh

Từ, cụm từ liên quan

a person who puts a message, picture, etc. on the internet using the social media service previously called Twitter™

một người đăng tin nhắn, hình ảnh, v.v. lên internet bằng dịch vụ truyền thông xã hội trước đây gọi là Twitter™

Ví dụ:
  • Tweeters have been reacting to the news.

    Những người dùng Twitter đã phản ứng với tin tức này.

  • I'm not much of a tweeter.

    Tôi không phải là người hay dùng Twitter.